vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Thể tích khối hộp
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Thể tích khối hộp

A
Admin
34 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:

A. V=13Sh

B. V=12Sh

C. V=16Sh

D. V=Sh

2. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC′ có thể tích V. Trên đáy ABC′ lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:

A. V2

B. 2V3

C. V3

D. 3V4

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

B.Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

C.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

D.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD′ có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng BD'=a6 . Tính thể tích của khối lăng trụ?

A. a32

B. a33

C. 3a3

D. 2a3

5. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm, biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 480cm3

B. 360cm3

C. 240cm3

D. 120cm3

6. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.ABC′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,  biết cạnh bên là a3 và hợp với đáy ABC một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 3a338

B. a338

C. 3a38

D. a38

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A^=600. Chân đường cao hạ từ B′  xuống (ABCD)  trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB'=a . Thể tích khối lăng trụ là:

A. 3a32

B. 3a38

C. 3a34

D. a34

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có AB=2a,AC=a,AA'=a102,BAC^=1200. Hình chiếu vuông góc của C′ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a?

A. a334

B. 3a34

C. 3a334

D. a33

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′  trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết AC tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tanα=25. Thể tích khối chóp A′.ICD là:

A. a36

B. a336

C. a333

D. a33

10. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC′ mà mặt bên ABBA′  có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC′  và mặt phẳng (ABB'A')  bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:

A.10   

B.12

C.14

D.16

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,ACB^=600, cạnh BC=a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC′ là:

A. a332

B. a333

C. a33

D. 3a332

12. Nhiều lựa chọn

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC′ là tam giác đều cạnh a=4  và biết diện tích tam giác ABC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ?

A.8

B. 83

C. 833

D. 163

13. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều ABC.ABC′, cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. a338

B. 3a334

C. 3a338

D. a334

14. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.ABC′. Gọi E là trọng tâm tam giác ABC′ và F là trung điểm BC. Gọi V1 là thể tích khối chóp B′.EAF và V2  là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC′. Khi đó V1V2 có giá trị bằng

A. 15

B. 14

C. 16

D. 18

15. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.ABC′ có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a, và A'A=A'B=A'C=a712 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC′ theo a là:

A. a38

B. a338

C. 3a338

D. a334

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a;BAC^=1200 và AB′ vuông góc với (A'B'C') . Mặt phẳng (AA'C') tạo với mặt phẳng (A'B'C') một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC′ là:

A. a333

B. 8a33

C. a338

D. a332

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên (ABBA′) là tâm của hình bình hành ABBA′. Thể tích của khối lăng trụ là:

A. a34

B. a322

C. a324

D. a32

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3,AD=7. Hai mặt bên (ABB'A')  (ADD'A')  lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

A. V=3

B. V=2

C. V=4

D. V=8

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ xiên ABC.ABC′ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C′ trên (ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC′ là a và 2 mặt bên (ACCA′) và (BCCB′) hợp với nhau góc 900.

A. a324

B. 3a328

C. 9a328

D. 27a328

20. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.ABC′ với ABC là tam giác vuông cân tại C có AB=a , mặt bên ABBA′ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB′ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mỗi phần?

A. V1=a348,V2=11a324

B. V1=a324,V2=11a348

C. V1=a348,V2=11a348

D. V1=a324,V2=5a324

21. Nhiều lựa chọn

Cho đa diện ABCDEF có AD,BE,CF đôi một song song. AD(ABC), AD+BE+CF=5, diện tích tam giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng

Media VietJack

A.50

B. 152

C. 503

D. 154

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'  có thể tích bằng V. Gọi M,N,P,Q,E,F lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD,A'B'C'D',ABB'A',BCC'B',CDD'C',DAA'D'. Thể tích khối đa diện có các đỉnh M,P,Q,E,F,N bằng:

A. V4

B. V2

C. V6

D. V3

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′có AB=a, đường thẳng AB tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC′.

A. 3a32

B. a364

C. 3a34

D. a334

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC′ có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CB,CA và P,Q,R lần lượt là tâm các hình bình hành ABBA′, BCCB′, CAAC′. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng:

Media VietJack

A.42

B.14

C.18

D.21

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCDA′B′C′D′ có M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C′D′,DD′ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể tích khối tứ diện AMNP bằng Media VietJack

A. 15

B. 18

C. 20

D. 24

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh BC=2a  ABC=600. Biết tứ giác BCCB′ là hình thoi có B'BC  nhọn. Mặt phẳng (BCC'B') vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB'A') tạo với (ABC) góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC′ bằng:

A. 7a37

B. 37a37

C. 67a37

D. 7a321

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB′ sao cho MB=2MB'. Mặt phẳng α đi qua M và vuông góc với AC′ cắt các cạnh DD′, DCBC lần lượt tại NPQ. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện CPQMNC′.Tính tỉ số V1V

A. 31162

B. 35162

C. 34162

D, 13162

28. Nhiều lựa chọn

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD′ có đáy là hình vuông, BD=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 63a3.

B. 239a3.

C. 23a3.

D. 233a3.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB′ và P thuộc cạnh DD′ sao cho DP=14DD'.  Mặt phẳng (AMP) cắt CC′ tại N. Thể tích khối đa diện  AMNPBCD bằng

Media VietJack

A. V=2a3.

B. V=3a3.

C. V=11a33.

D. V=9a34.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=a.. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC′)  và (AB′C′) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B′.ACC′A′ bằng Media VietJack

A. a33.

B. a36.

C. a32.

D. 3a33.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của B′C′ và C′D′. Mặt phẳng (AEF) chia hình hộp thành hai hình đa diện (H) và (H′) trong đó (H) là hình đa diện chứa đỉnh A′. Tính tỉ số thể tích đa diện (H) và thể tích hình đa diện (H′).

A. 2547

B. 2572

C. 4725

D. 7247

32. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có đáy ABC là đều cạnh AB=2a2. Biết AC'=8a  và tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối đa diện ABCC′B′ bằng

A. 8a333.

B. 8a363.

C. 16a333.

D. 16a363.

33. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′. Các mặt phẳng (ABC′) và (A′B′C) chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1, H2 lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Giá trị của VH1VH2 bằng

A.4

B.2

C.5

D.3

34. Nhiều lựa chọn

Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ABC)

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

© All rights reserved VietJack