vietjack.com

Hàm số y = ax + b
Quiz

Hàm số y = ax + b

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 10
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xác định các hệ số của ab để đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua điểm M (1;7) và N(0;3).

A. a = 3; b = 4

B. a = 4; b = 3

C. a=14;b=-34

D. a = -3,5; b = 10,5

2. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:y=12x+2 . Đường thẳng d2 đi qua A(2;4) và song song với d1 có phương trình là:

A. y=-12x+2

B. y=-12x+4

C. y=12x+3

D. y=12x+4

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=5x+3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. f5>fπ

B. f7>f2,5

C. f2-f3>0

D. f5=f-5

4. Nhiều lựa chọn

Đâu là đồ thị hàm số y=2x-1.

A. 

B. 

C. 

D. 

5. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A. y = 4

B. y=x+3

C. y=x-34

D. y=x+5x-6

6. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng x+3y-1=0  có hệ số góc là:

A. 13

B. 1

C. 3

D. -13

7. Nhiều lựa chọn

Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y=-3x+1với các trục Ox, Oy lần lượt là:

A. 1;-2 và 0;1

B. 13;0 và 0;1

C. -1;4 và 13;0

D. 0;1 và 1;0

8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.

A. 2

B. 4

C.  6

D. 8

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=-3x+1 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. f5>f3

B. f-7>f-5

C. f-3<f3

D. f8>fπ

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;4) và B(4;-3) là:

A. y=-x

B. y=-x+1

C. y=x+7

D. y=-x-7

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;11) và song song với đường thẳng y=3x+5  là:

A. y=3x+11

B. y=-13x+1113

C. y=3x+8

D. y=-3x+14

12. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) và có  hệ số góc bằng -2 là:

A. 

B. 

C. 

D. 

13. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên của hàm số y=3x-1là:

A. 

B. 

C. 

D. 

14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = 3 là:

A. 

B. 

C. 

D. 

15. Nhiều lựa chọn

Cho bốn đường thẳng:

d1:y=x3+1; d2:y=33x-1; d3:y=-x3+1; d4:y=3x+2

        a. Cặp đường thẳng song song với nhau là:

A. d1 và d2

B. d2 và d3

C. d1 và d3

D. d2 và d4

16. Nhiều lựa chọn

Cho bốn đường thẳng:

d1:y=x3+1; d2:y=33x-1; d3:y=-x3+1; d4:y=3x+2

b. Cặp đường thẳng cắt nhau tại điểm trên trục tung là : 

A. d1 và d2

B. d2 và d3

C. d1 và d3

D. d2 và d4

17. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng y=2x+6 và y=-x+m+2. Khi đó, giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 1

18. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng d1: y=2x-3; d2:y=-x+3; d3:y=-2x+1. Lập phương trình đường thẳng d4  song song với d1  và ba đường thẳng d2,d3,d4 đồng quy.

A. y=2x-7

B. y=2x+9

C. y=-2x+9

D. y=-x+9

19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=3x-1 là:

A. 

B. 

C. 

D. 

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng 1: y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng −2 và cắt đường thẳng 2: y = −3x + 4 tại điểm có tung độ bằng −2.

A. a=34;b=12

B. a=34;b=12

C. a=34;b=12

D. a=34;b=12

21. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm M (4; -3) và song song với đường thẳng y=23x+1. Tính giá trị biểu thức a2+b3

A. -1

B. -13

C. 59

D. 1127

22. Nhiều lựa chọn

ậBiết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b.

A. S = 4

B. S = 2

C. S = 0

D. S = -4

23. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E (2; −1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1; 3). Tính giá trị biểu thức S =a2+b2

A. S = -4

B. S = -40

C. S = -58

D. S = 58

24. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R. Đặt S(x) = f(x) + g(x) và P(x) = f(x) g(x).

Xét các mệnh đề:

i) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn

ii) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẵn

iii) Nếu y = f(x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số lẻ thì y = P(x) là hàm số lẻ

Số mệnh đề đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng (d1): y = −3x + m + 2; (d2): y = 4x − 2m − 5. Gọi A (1; yA) thuộc (d1), B (2; yB) thuộc (d2). Tìm tất cả các giá trị của m để A và B nằm về hai phía của trục hoành.

A. m=1m=32

B. m1;+ \ {32}

C. m;32

D. m>32m<1

26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình đường thẳng y = 1 + 3x (d). Tìm các điểm A (x; y) thuộc (d) có tọa độ thỏa mãn phương trình 6x + y2 = 5y

A. 1±176;3±172

B. 1±176;3±172

C. 1172;3+176

D. 1+172;3±176

27. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A, B thỏa mãn hệ phương trình xA+yA1=0xB+yB1=0. Tìm m để đường thẳng AB cắt đường thẳng y = x + m tại điểm C có tọa độ thỏa mãn yC=xC2

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

D. m = 2±5

28. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (3m + 2)x − 7m − 1 vuông góc với đường : y = 2x − 1.

A. m = 0

B. m = -56

C. m < 56 

D. m > -12

29. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N (4; −1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1 = 0. Tính tích P = ab.

A. P = 0

B. P = -14

C. P = 14

D. P = -12

30. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m  để phương trình |x + 1| + |x − 1| = m2 − 2 có hai nghiệm phân biệt.

A. m=±2+2

B. 2<m<2

C. m<2m>2

D. Kết quả khác

31. Nhiều lựa chọn

Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d: y = mx - m +1 (m0 ) là nhỏ nhất

A. m = -1+2

B. m = 2

C. m = 2

D. m = -1

32. Nhiều lựa chọn

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 3), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .

A. y = 2x + 5.

B. y = −2x − 5.

C. y = 2x − 5.

D. y = −2x + 5.

© All rights reserved VietJack