32 CÂU HỎI
Xác định các hệ số của a và b để đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua điểm M (1;7) và N(0;3).
A. a = 3; b = 4
B. a = 4; b = 3
C.
D. a = -3,5; b = 10,5
Cho đường thẳng . Đường thẳng đi qua A(2;4) và song song với có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đâu là đồ thị hàm số .
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = 4
B.
C.
D.
Đường thẳng có hệ số góc là:
A.
B. 1
C. 3
D.
Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số với các trục Ox, Oy lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;4) và B(4;-3) là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;11) và song song với đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) và có hệ số góc bằng -2 là:
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số y = 3 là:
A.
B.
C.
D.
Cho bốn đường thẳng:
a. Cặp đường thẳng song song với nhau là:
A.
B.
C.
D.
Cho bốn đường thẳng:
b. Cặp đường thẳng cắt nhau tại điểm trên trục tung là :
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng và . Khi đó, giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 1
Cho ba đường thẳng . Lập phương trình đường thẳng song song với và ba đường thẳng đồng quy.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng 1: y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng −2 và cắt đường thẳng 2: y = −3x + 4 tại điểm có tung độ bằng −2.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm M (4; -3) và song song với đường thẳng . Tính giá trị biểu thức
A. -1
B.
C.
D.
ậBiết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b.
A. S = 4
B. S = 2
C. S = 0
D. S = -4
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E (2; −1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1; 3). Tính giá trị biểu thức S =
A. S = -4
B. S = -40
C. S = -58
D. S = 58
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R. Đặt S(x) = f(x) + g(x) và P(x) = f(x) g(x).
Xét các mệnh đề:
i) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn
ii) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẵn
iii) Nếu y = f(x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số lẻ thì y = P(x) là hàm số lẻ
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai
Cho hai đường thẳng (d1): y = −3x + m + 2; (d2): y = 4x − 2m − 5. Gọi A (1; ) thuộc (d1), B (2; ) thuộc (d2). Tìm tất cả các giá trị của m để A và B nằm về hai phía của trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình đường thẳng y = 1 + 3x (d). Tìm các điểm A (x; y) thuộc (d) có tọa độ thỏa mãn phương trình 6x + = 5y
A.
B.
C.
D.
Cho hai điểm A, B thỏa mãn hệ phương trình . Tìm m để đường thẳng AB cắt đường thẳng y = x + m tại điểm C có tọa độ thỏa mãn
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 0
D. m =
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (3m + 2)x − 7m − 1 vuông góc với đường : y = 2x − 1.
A. m = 0
B. m =
C. m <
D. m >
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N (4; −1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1 = 0. Tính tích P = ab.
A. P = 0
B. P =
C. P =
D. P =
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình |x + 1| + |x − 1| = − 2 có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d: y = mx - m +1 (m0 ) là nhỏ nhất
A. m = -1+
B. m = 2
C. m =
D. m = -1
Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 3), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng .
A. y = 2x + 5.
B. y = −2x − 5.
C. y = 2x − 5.
D. y = −2x + 5.