vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1=8.

A. S=2

B. S=1

C. S=3

D. S=4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biết 15fxdx=4. Giá trị của 153fxdx bằng

A. 12

B. 43

C. 64

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log3x2=1 

A. x = 1

B. x = 5

C. x = -1

D.  x= 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un với u1=4 và công bội q = 5. Tính u4.

A. u4 = 600

B. u4 = -500

C. u4= 200

D. u4 = 800

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=xsin2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x22+sinx+C

B. fxdx=x22+cos2x+C

C. fxdx=x2+cos2x2+C

D. fxdx=x22+cos2x2+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau   Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A. x = 2

B. x = 0

C. x = 5

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1;-4;3), bán kính R=32 

A. x12+y+42+z32=32

B. x12+y+42+z32=18

C. x12+y42+z32=18

D. x+12+y42+z+32=18

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;1,B2;3;2. Vectơ AB có toạ độ là

A. (3;4;1)

B. (1;2;3)

C. (3;5;1)

D. (2;2;3)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức

A. S=abf2xdx.

B. S=bafxdx.

C. S=abfxdx.

D. S=abfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x115 

A. 1;+.

B. \1.

C. 1;+.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=3x1x3 trên đoạn [0;2].

A. M = -5

B. M=13.

C. M=13.

D. M = 5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?

A. 320.

B. A203.

C. C203.

D. 203.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=7x trên R 

A. y'=7xln7.

B. y'=x.7x1.

C. y'=7x1ln7.

D. y'=7xln7.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ.   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

B. (1;3)

C. (0;2)

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x4+x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x5+x3+C.

B. fxdx=4x3+2x+C.

C. fxdx=15x5+13x3+C.

D. fxdx=x4+x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. 64π.

B. 24π.

C. 192π.

D. 48π.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+5x với trục hoành là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x+1x1 là đường thẳng có phương trình

A. y=-1

B. y=14

C. y = 4

D. y = 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 32 và chiều cao bằng 233 

A. 66

B. 13

C. 23

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

A. 3;3

B. 3;5

C. 4;3

D. 3;4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a;  a3;  2a là:

A. 8a2

B. 4πa2

C. 16πa2

D. 8πa2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x1x23x3x24 với mọi x. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x = 3

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có B'C=3a, đáy ABC vuông cân tại B, AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=a362

B. V=2a3

C. V=2a3

D. V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=x.ex2, trục hoành, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục hoành.

A. V=14πe21

B. V=πe21

C. V=14πe21

D. V=e21

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A,AB =a, biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' V=4a33. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và B'C'.

A. h=8a3

B. h=3a8

C. h=2a3

D. h=a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=1x trên ;0 thỏa mãn F2=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Fx=lnx2,  x;0

B. Fx=lnx+C,  x;0 với C là một số thực bất kì.

 

C. Fx=lnx+ln2,  x;0

D. Fx=lnx+C,  x;0 với C là một số thực bất kì.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho 0m3x22x+1dx=6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. (-1;2)

B. ;0

C. (0;4)

D. (-3;1)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. a+c=2b

B. ac=b2

C. ac=2b2

D. ac =b

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho logab=3, logac=2. Khi đó logaa3b2c bằng bao nhiêu?

A. 10

B. 5

C. 13

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC  vuông cân tại A AB=a2 (minh họa như hình vẽ).

Cho hình chóp SABC  có SA  vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SA=2a , tam giác ABC  vuông cân tại A  và (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 90°.

B. 60°.

C. 45°.

D. 30°.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1) Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 112

B. 72

C. 62

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bx+c có đồ thị như hình bên với a,b,c. Tính giá trị của biểu thức T=a3b+2c.

Cho hàm số y =ax +b/ x +c  có đồ thị như hình bên với a,b,c thuộc R . Tính giá trị của biểu thức T= a -3b +2c . (ảnh 1)

A. T= -9

B. T= -7

C. T = 12

D. T = 10

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình x2+y2+z2+4x2y+2z+m=0 là phương trình của mặt cầu?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S  của bất phương trình log12x+1<log122x1.

A. S=;2.

B. S=12;2.

C. S=2;+.

D. S=1;2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là

A. y=x+2.

B. y=x+1.

C. y=x-2.

D. y=x-2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:

A. 13

B. 1928

C. 1621

D. 1742

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.   Khi đó phương trình f(x)+1 = m  có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi (ảnh 1)

Khi đó phương trình fx+1=m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. 0<m<1

B. 1m2

C. 0m1

D. 1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng ab3 (đơn vị (cm), với a,b là các số thực dương). Tìm a+b.

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều (ảnh 1)

A. 7200

B. 7020

C. 7100

D. 7010

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tỉ số V2V1 

A. V2V1=3

B. V2V1=2

C. V2V1=1

D. V2V1=32

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Biết 1511+3x+1dx=a+bln3+cln5 a,b,c. Giá trị của a+2b+3c bằng:

A. 23

B. 53

C. 83

D. 73

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình log7x2+2x+2+1>log7x2+6x+5+m. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x1;3.

A. 187

B. 36

C. 198

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn 3fx2=0x8ft3+f't3dt+x,x. Tích phân 01212+fxdx nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (10;11)

B. (11;12)

C. (12;13)

D. (13;14)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho x,y,z thỏa mãn x2+y2+z2=2x+y+z=2 và hàm số fx=13x32x2+xln2.

Đặt hàm số gx=2  022fx+xx1+3lnx1+32  023x1+3lnx1+3fxx. Số nghiệm thực của phương trình g'x=0 

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho x,y,z thỏa mãn x2+y2+z2=2x+y+z=2 và hàm số fx=13x32x2+xln2.

Đặt hàm số gx=2  022fx+xx1+3lnx1+32  023x1+3lnx1+3fxx. Số nghiệm thực của phương trình g'x=0 

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x32m1x2+2mx+2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=fx có 5 điểm cực trị là ab;c (với a,b,c+, ab là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức M=a+2b+3c 

A. M =11

B. M=31

C. M = 19

D. M = 25

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax5+bx3+cx,a>0,b>0 thỏa mãn f3=23;f9=90. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max1;5gx+min1;5gx=86 với gx=f12x+2.fx+4+m. Tổng của tất cả các phần tử của S bằng:

A. -80

B. -148

C. -78

D. -74

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0<y<2  023 và 3x+3x6=9y+log3y3?

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;3;1, B2;1;0, C3;1;1. Gọi Da;b;c là điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ABC. Tính a+b+c.

A. -16

B. -24

C. -22

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=3x2+6x+4,x. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2  023;2  023 của tham số m để hàm số gx=fx2m+4x5 nghịch biến trên (0;2)

A. 2011

B. 2010

C. 2008

D. 2009

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Cho y=f(x)  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Hàm số gx=43fxfx+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 13

B. 9

C. 12

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack