vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 11)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 11)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x1.

A. y'=12x1

B. y'=22x1

C. y'=12x1ln2

D. y'=22x1ln2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với a là số dương tùy ý khác 1, logaa bằng

A. 2

B. 12a

C. 12

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V = 3. Thể tích khối chóp A’.AB’C’ là

A. 12

B. 1

C. 3

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm cực tiểu của hàm số là B1;43.  

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là B(0;1)

C.Điểm cực đại của đồ thị hàm số là B(0;1)    

D. Điểm cực đại của hàm số là B1;43.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sinx

A. 2x2+cosx+C

B. x2+cosx+C

C. 2x2cosx+C

D. x2cosx+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho x2+1 dx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F'x=x2+1

B. F'x=x2

C. F'x=13x3+x

D. F'x=23x2+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) = ã^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ sau   Giá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là

A. 1

B. -1

C. 

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 2 – 5i  

A. z¯=52i

B. z¯=2+5i

C. z¯=5i

D. z¯=5i

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2(x2)<2.

A. (2;6)

B. [2;6)

C. (6;+)

D. (;6)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 – 3i

A. N(-3;2)

B. Q(-3;-2)

C. P(2;3)

D. M (2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3 cm và thể tích bằng 814cm3. Khi đó độ dài cạnh bên của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3 cm

B. 33 cm

C. 4 cm

D. 32 cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm M (1;-2;3), N (3;0;-1)I là trung điểm của MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. OI=4i2j+2k

B. OI=2i2j+2k

C. OI=2ij+k

D. OI=4i2j+k

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 3x2243 

A. x<7

B. x7

C. 2x7

D. x7

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz véc-tơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x12=y+13=z1?

A. u4=2;3;1

B. u2=2;3;1

C. u2=4;6;2

D. u1=2;3;1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là:

A. Đường thẳng y = 

B. Đường thẳng x = 2

C. Đường thẳng x = 1

D. Đường thẳng y = 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số fx=e2x3

A. f'x=2e2x3

B. f'x=2e2x3

C. f'x=2ex3

D. f'x=e2x3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. ;1

B. 2;2

C. 2;+

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzviết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng PQ với P (1;0;1)Q (-1;2;3)

A. xyz+3=0.

B. xy+z+2=0.

C. xyz2=0.

D. x2yz+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1=1 và công bội q = 2. Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?

A. 10 

B. 9

C. 8

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 4π.

B. 8π.

C. 16π.

D. 32π3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mô đun của số phức z = 3 – 4i bằng

A. 4

B. 3

C. 

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18πa2 và độ dài đường cao bằng a. Tính bán kính R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a.

A. R = 3a

B. R = 9a

C. R = 6a

D. R = 18a

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nếu 01fx dx=2 01gx dx=1 thì 012022fx+2023gx dx bằng

A. -2021

B. -2023

C. -2022

D. 4045

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51 và mặt phẳng P:3x3y+2z+6=0. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. nằm trong (P)

B.  song song với (P)

C. vuông góc với (P)

D. cắt và không vuông góc với (P)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong một chiếc hộp có 4quả bóng đỏ và 3quả bóng xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả. Xác suất để lấy được 2 quả bóng màu khác nhau là

A. 57

B. 47

C. 1

D. 67

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của hai đường cong y=x3x22x+3 y=x2x+1 bằng

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?   (ảnh 1)

A. y=x+1x1

B. y=xx1

C. y=x+11x

D. y=x1x

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nếu 14fx dx=3 10fx dx=2 thì 044e2x+3fx dx bằng

A. 2e8+2

B. 2e8

C. 2e8+1

D. 4e81

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nếu 14fx dx=3 10fx dx=2 thì 044e2x+3fx dx bằng

A. 2e8+2

B. 2e8

C. 2e8+1

D. 4e81

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x25x+4 và trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox.

A. 92

B. 8110

C. 81π10

D. 9π2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD Gọi M là trung điểm cạnh AB. Biết đáy là hình vuông cạnh a, SMABCD,tam giác SAB đều.

Cho hình chóp S.ABCD Gọi M là trung điểm cạnh AB. Biết đáy là hình vuông cạnh a, SM vuông góc (ABCD) tam giác SAB đều. (ảnh 1)

Ký hiệu φ là góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD), khi đó tanφ bằng

A. 155

B. 53

C. 153

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O  cạnh 4a, SAABCD. Gọi I là trung điểm của DO. Khi đó khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAC) bằng

A. 2a

B. 4a

C. 2a2

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) + m = 0  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) + m = 03 nghiệm phân biệt?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho a=1;2;1 b=x;1x;2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của x để a+b=5.

A. {1;3}

B. {3}

C. {-1;3}

D. {-1}

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi a,bthỏa mãn 7a+4+2bi=10+65ai. TínhP=a+bz

A. P=1217

B. P=72249

C. P=2417

D. P=4297

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1;1;1), B (2;1;0), C (2;0;2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. n=5;2;1

B. n=5;2;1

C. n=5;2;1

D. n=5;2;1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  f'x=x2x1. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;+

B. ;1

C. 1;+

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 4x3.2x+1+8=0. Tổng tất cả các phần tử của S bằng?

A. 6

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa chữ số 1 và chữ số 3?

A. 3204

B. 5880 

C. 2942

D. 7440

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=3x+1ax2a+b   khi   x>2khi   x2. Biết 02fx2+1xdx=5. Tính giá trị của biểu thức T=2ab2+1.

A. 77

B. 79

C. 78

D. 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên   f(0) = 0. Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0) = 0. Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ bên dưới. (ảnh 1)

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=2fsinx3cos2xa+9 đồng biến trên khoảng 0;π2?

A. 9

B. 5

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD, CD = 7 AB.  Gọi M trên cạnh SA sao cho SMSA=k, 0<k<1. Tìm giá trị của k  để (CDM) chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A. k=7+532

B. k=7+652

C. k=7+714

D. k=7+532

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiệnz+12i1+i42. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = z - iz trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) là hình phẳng (H) có diện tích bằng bao nhiêu?

A. 32

B. 32π

C. 16

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trụcOxyz, cho mặt cầu S:x+12+y+12+z+12=9 và điểm A (2;3;-1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AMtiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là

A. 3x+4y2=0

B. 6x+8y11=0

C. 6x+8y+11=0

D. 3x+4y+2=0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cửa hàng Acó đặt trước sảnh một cái nón lớn với chiều cao 1,35m và sơn cách điệu hoa văn trang trí một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ ABnhư hình vẽ. Biết AB=1,45 m,​​ ACB^=150° và giá tiền trang trí là 2.000.000đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền mà cửa hàng Acần dùng để trang trí là bao nhiêu?

Cửa hàng A có đặt trước sảnh một cái nón lớn với chiều cao 1,35m và sơn cách điệu hoa văn trang trí một phần mặt ngoài của hình nón ứng  (ảnh 1)

A. 4.215.000 đồng

B. 4.510.000 đồng

C. 3.021.000 đồng 

D. 3.008.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

log2023x2+2log2023x+147293x10?

A. Vô số

B. 16

C. 17

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (0;2;2), B (2;-2;0). Gọi I11;1;1 I23;1;1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính Rcủa (S).

A. R=22

B. R=26

C. R=2193

D. R=1293

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x2+a+xx2+1+ax. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a20;20 sao cho đồ thị hàm số y=fx có cùng một điểm cực trị Ax0;y0 y0<5?

A. 15

B. 19

C. 16

D. 39

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mS có đúng một số phức zm=4 zz6 là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.

A. 0

B. 6

C. 14

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn bất phương trình

x+2y.log2x2+y2log2x+2y2y+x<6x+y125y?

A. 61

B. 62

C. 64

D. 

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f(0) = 22x+1.f'x3x2=8xx2+1+23fx. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=fx, y=f'x.

A. S=14

B. S=34

C. S=23

D. S=12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack