vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho tam giác ABCđều cạnh 2a. Gọi M là trung đim của BC. Khi quay tam giác ABCxung quanh trục AMthì đường gấp khúc ABCtạo thành một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

A. Sxq=2πa2

B. Sxq=4πa2

C. Sxq=6πa2

D. Sxq=8πa2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bng

A. a33

B. 4a3

C. a333

D. 43a3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=e2x+3 

A. fxdx=13e2x+3+C

B. fxdx=12e2x+3+C

C. fxdx=e2x+3+C

D. fxdx=2e2x+3+C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x+234 

A. 2;+

B. 2;+

C. 

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, vectơ n=1;1;3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?

A. x+y3z3=0

B. xy+3z3=0

C. xy3z3=0

D. x3z3=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?   (ảnh 1)

A. y=2x+1x1

B. y=x42x21

C. y=x32x21

D. y=x2+2x1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ u=1;1;0 v=2;0;1. Tính độ dài u+2v.

A. 2

B. 22

C. 30

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 15

B. 10

C. 180

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log3x<2 

A. 0;9

B. 0;+

C. 9;+

D. ;9

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu 01f(x)dx=3 03f(x)dx=2 thì 13f(x)dx bằng

A. -6

B. -5

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với n là số nguyên dương bất kỳ,n3 , công thức nào sau đây đúng?

A. An3=n!3!(n3)!

B. An3=n!(n3)!

C. An3=(n3)!n!

D. An3=3!(n3)!n!

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình log4x+1=log2x+5 có nghiệm là

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 3

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

A. S=πr2

B. S=4πr2

C. S=2πr2

D. S=43πr2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

A. S=πr2

B. S=4πr2

C. S=2πr2

D. S=43πr2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y+2z4=0 và đi qua điểm M (1;1;0). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M?

A. 3y+z3=0

B. 2x+3y+z5=0

C. 3y+z2=0

D. 2x+3y+z+5=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2 và công sai d=5. Giá trị của u4 bằng

A. 17

B. 250

C. 12

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nếu 01f(x)+2xdx=2 thì 01fxdx bằng

A. 4

B. 2

C. 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phần ảo của số phức z = 3 – 4i bằng

A. -4

B. 4

C. 3

D. -4i

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y=xx2

B. y=2x+1x+1

C. y=x2x+2

D. y=2x+3x+1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chn là

A. 313625

B. 1225

C. 1325

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trên đoạn [0;2] hàm số f(x)=x42x2+1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

A. x = 0

B. x = 9 

C. x = 2

D. x = 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Với mọi số thực a dương, log2a24 bằng

A. log2a2

B. 2log2a1

C. log2a1

D. 2log2a1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng

A. 2a

B. 3a

C. 22a

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho log23=a. Tính P=log86 theo a.

A. P = 3(1 + a)

B. P=131+a

C. P=1+a

D. P=2+a

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx6x2 là:

A. cosx12x+C

B. sinx2x3+C

C. cosx2x3+C

D. sinx12x+C

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ:x12=y+31=z23 đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm P (1;3;2)

B. Điểm N (1;-3;2)

C. Điểm M (-1;3;2)

D. Điểm Q (1;-3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn (1 – 3i)z + 1 + 7i = 0. Tổng phần thực và phần ảo của z

A. 1

B. 3

C. -3

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=122xx21dx bằng cách đặt u=x21 mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=1212udu

B. I=12udu

C. I=203udu

D. I=03udu

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=23i, z2=4+i. Số phức z=z1z2 bằng

A. -2 - 4i

B. 2 - 4i

C. 6 + 2i

D. 2 - 2i 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x3+x22x2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?

A. M (0;-1)

B. P (-2;0)

C. Q (0;-2)

D. N (-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x+22+y62+z2=4. Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là

A. (-1;3;0)

B. (2;-6;0)

C. (-2;6;0)

D. (1;-3;0)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=x3+x+1

B. y=x3x+2

C. y=x3+x+1

D. y=x4+x2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=lnx22x+1 bằng

A. y'=1x1

B. y'=1x22x+1

C. y'=2x1

D. y'=2x2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là

A. yCT=1

B. yCT=0

C. yCT=2

D. yCT=3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và SA=a6. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) (ABCD) bằng

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;-3;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục Ox, Oy, Oz theo thứ tự là M; N; P. Phương trình mặt phẳng (MNP)

A. x4y3+z2+1=0

B. 4x3y+2z5=0

C. 3x4y+6z12=0

D. 2x3y+4z1=0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  a,b,c có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c (a,b,c thuộc R) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.   Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1

B. 0

C. 2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z32i=z¯1,  z1z2=22 và số phức w thoả mãn w24i=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z223i+z1w bằng

A. 26

B. 10

C. 171

D. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2x24xlog3x+2530?

A. 25

B. Vô số

C. 26

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x;y thỏa mãn ex2+y2m+ex+y+xym=x2+y2+x+y+xy2m+2.

A. 7

B. 9

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y + z + 3 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 5 = 0 và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y6z11=0. Gọi M là điểm di động trên (S)N là điểm di động trên (P) sao cho MN luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 9+53

B. 14

C. 28

D. 3+53

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A (1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có tâm I (-1;1;1), bán kính R =1. Gọi M (a;b;c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcT=2ab+2c

A. 3+4115.

B. 3+415.

C. 3+24115.

D. 3+2415.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f[f(|x+1|) - 2] = m  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx+12=m có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-3;3]?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tạiA, BC = 2a và góc ABC^=60°. Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có B'BC^ nhọn, mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. a37

B. a337

C. 3a37

D. 6a37

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.   Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 = x1 +2 (ảnh 1)

Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2 fx13fx2=0. và đồ thị luôn đi qua Mx0;fx0, trong đó x0=x11; gx là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) và điểm M. Tính tỉ số S1S2(S1 S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm fx,gx như hình vẽ).

A. 429

B. 532

C. 733

D. 635

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.   Số nghiệm thực của phương trình  |f(x^4 - 2x^2)|=2 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình fx42x2=2 

A. 7

B. 9

C. 10

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z26z+m=0  m là tham số thực). Gọi m0 là một giá trị nguyên của m  đ phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1.z1¯=z2.z2¯. Trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị nguyên m0?

A. 13

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2;1;3), B (6;5;5). Xét khối nón (N) ngoại tiếp mặt cầu đường kính ABB là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N). Khi thể tích khối nón (N) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình 2x + by + cz + d = 0. Tính T = b + c + d.

A. T = 12

B. T = 18

C. T = 24

D. T = 36

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(5) = 101xf5xdx=1, khi đó 05x2f'xdx bằng

A. -25

B. 23

C. 15

D. 1235

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack