vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 2)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 2)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y2z2=0. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (2;-1;1)

B. (4;-2;2)

C. (-4;2;-2)

D. (2;1;-1)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=x2e 

A. y'=2x2e1

B. y'=2e.x2e

C. y'=2e.x2e1

D. y'=2e.xe1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+1x2  là đường thẳng có phương trình

A. y=12

B. y=13

C. y=3

D. y = 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian (Oxyz), mặt phẳng P:x2y+3z4=0 có một vectơ pháp tuyến có tọa độ là

A. (1;2;3)

B. (-2;3;-4)

C. (1;-2;3)

D. (-1;-2;3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu 23fxdx=1 23gxdx=5 thì 23fx+gxdx bằng

A. 2

B. 4

C. -5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):x32=y+11=z4.Điểm nào dưới đây thuộc (d)

A. M(3;-1;0)

B. P(-3;1;0)

C. Q(0;-1;3)

D. N(2;-1;4)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un với u1=3 và công sai d=-2 Giá trị u4 bằng

A. -9

B. -5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

Cho hàm số y=ax^3 +bx^2 +cx +d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là (ảnh 1)

A. (1;0)

B. (-1;-2)

C. (0;2)

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P:2x+3yz+3=0?

A. D(2;2;-1)

B. A(2;-2;-1)

C. B(-2;-2;1)

D. C(2;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z=-3+4i có toạ độ là

A. (-3;4)

B. (-3;-4)

C. (3;4)

D. (4;-3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số phức z = 5 -12i có môđun bằng

A. 13

B. 7

C. 17

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 3;+, đạo hàm của hàm số y=log5x3 

A. y'=1x3ln5

B. y'=ln5x3

C. y'=1x3

D. y'=3x3ln5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2x+3 là đường thẳng có phương trình

A. x = 1

B. x = -1

C. x = -3

D. x = 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O;R) theo giao tuyến là đường tròn tâm IO, bán kính r . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. OI2=r2+R2

B. r2=R2+OI2

C. R2=r2+OI2

D. R2=r2OI2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 15

B. 10

C. 15

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1= 2 - 3i,z2 = 1 +i . Phần thực của số phức z1,z2 bằng

A. -5

B. 3

C. 5

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x4+4x2+2

B. y=x43x2+2

C. y=x4+3x2+2

D. y=x33x2+2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=32, SA vuông góc với đáy và SA= 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. 12

B. 18

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A. πrh

B. 2πrr+h

C. 2πrh

D. πr2h

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x1>9 

A. ;3

B. ;1

C. 1;+

D. 3;+

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3e2x5ex+7=1 bằng

A. e + 4

B. 4e

C. ln4

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z+3i=z2 là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.

A. 6

B. 22.

C. 32.

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

A. 24

B. 360

C. 68

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=xx+3x12 với mọi x. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x = 0

B. x = -1

C. x = 1

D. x = -3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên 0;+ thỏa mãn fx>0,x0 x+1f'x=fxx+2,x0. Tính f2f1.

A. ln98.

B. 12ln98.

C. ln43.

D. 12ln43.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 (với x1<x2) là các nghiệm của phương trình log54x24x+12x+4x2=6x1. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn a4x1+x2?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=1x2 và y = 0 quanh trục Ox  bằng

A. 16π15

B. 1615

C. 9π15

D. 915

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)

A. 3

B. 1

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)  liên tục trên tập R f(x)dx=F(x)+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f(2x3) dx=32F(2x3)+C

B. f(2x3) dx=12F(2x3)+C

C. f(2x3) dx=13F(2x3)+C

D. f(2x3) dx=2F(2x3)+C

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x3<3 

A. ;6

B. (3;9)

C. ;11

D. (3;11)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=1tz=2+t. Đường thẳng d đi qua điểm

A. K1;1;1

B. E1;1;2

C. F0;1;2

D. H1;2;0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;2;1,B0;1;2. Tọa độ trung điểm M của đoạn AB 

A. 2;3;3

B. 1;12;32

C. 2;3;3

D. 2;1;3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Với x ,y  là các số thực dương và 0<a1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. logaxy=logax+logay

B. logax+y=logax+logay

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxn=nlogax  n

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x3+2x2 

A. 3x2+4x+C

B. x43+x34+C

C. x44+2x33+C

D. x4+x3+C

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho 01fxdx=3  21fxdx=2. Khi đó 02fxdx bằng

A. 1

B. 5

C. 6

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=exsinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=ex+cosx+C

B. fxdx=excosx+C

C. fxdx=12e2x+cosx+C

D. fxdx=12e2xcosx+C

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3;+

B. (-2;3)

C. ;2

D. (-3;5)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;2;5 N5;4;1. Mặt phẳng trung trực của MN 

A. 3x+y+3z3=0

B. 2x+3y3z3=0

C. x+3y+3z3=0

D. 3x+y+3z6=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nếu 12fxdx=3 thì 1213fx2xdx bằng

A. 3

B. 2

C. -1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P2;3;1 Q4;1;7. Đường thẳng PQ có phương trình là

A. x=2+3ty=3+2tz=1+4t.

B. x=32ty=23tz=4t.

C. x=2+3ty=32tz=1+4t.

D. x=2+3ty=32tz=1+4t.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi T là tập tất cả các số nguyên m để phương trình x2+y2+z2+2(m+2)x2(m1)z+4m215=0 là phương trình của một mặt cầu. Số phần tử của T 

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn fx=4x3+k với k=01x2f(x2)dx. Khi đó 01f(x)dx bằng

A. 32.

B. 53.

C. 2

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2+1=2z+m ( m là tham số thực). Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z thỏa mãn z=3. Tổng các phần tử của T bằng

A. 15

B. 20

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12 2z1+i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 8z5i.

A. 83

B. 229

C. 12

D. 413

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12 2z1+i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 8z5i.

A. 83

B. 229

C. 12

D. 413

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình log22x+1x=2log3x212x có một nghiệm có dạng x=a+b2 với a,b là hai số nguyên. Tính a2b2.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;2;1, B1;2;3 và đường thẳng d:x+12=y52=z1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và khoảng cách từ B đến Δ ngắn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Δ?

A. u41;0;2

B. u12;2;1

C. u32;1;6

D. u25;2;3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,AB=AD = 2a , BC=3a2. Biết tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S SABABCD. Gọi I là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp SICD .

A. 7a34

B. 7a326

C. 7a3212

D. 7a312

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 5. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 6π. Xét tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn (C) còn D di chuyển trên mặt cầu (S) . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A. 213

B. 8134

C. 4132

D. 203

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0),B(3;1;4) và mặt phẳng (P):xy+z+1=0. Gọi M là điểm nằm trên (P) sao cho |MAMB| đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ của điểm M bằng

A. 32.

B. -12.

C. 34.

D. 54.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4x32x2+12x+m1 trên đoạn [0;2] không vượt quá 15?

A. 19

B. 27

C. 17

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack