vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 5)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log2x1+2log43x+7=5 

A. S=3;133

B. S=3

C. S=-3

D. S=133

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng Δ:  x12=y+21=z12 và mặt phẳng P:   2x2yz+1=0 bằng

A. 23

B. 53

C. 2

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3mx2+2m23m+1x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên (C) luôn tồn tại hai điểm A,B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B vuông góc với đường thẳng x+5y+10=0.

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x+1=16 

A. x = 7

B. x = 3

C. x = 4

D. x = 8

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là

A. 7π143

B. 9π2

C. 36π

D. 9π8

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log4x+1 

A. 1;+

B. 1;+

C. ;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số Fx=2x+sin2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. x2+12cos2x

B. 2+2cos2x

C. x212cos2x

D. 22cos2x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;-1;4) đồng thời vuông góc với đường thẳng d:x31=y+11=z22 có phương trình là

A. 3xy+4z+12=0

B. xy+2z+12=0

C. 3xy+4z12=0

D. xy+2z12=0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sinx= 0 ta được nghiệm là

A. x=k2π,k

B. x=π2+kπ,k

C. x=kπ,k

D. x=π2+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho số thực dương x. Rút gọn biểu thức P=x2x3 ta được

A. P=x12

B. P=x1

C. P=x12

D. P = x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn limx24x+3x1.

A. -2

B. 2

C. +.

D. -.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x+1 bằng

A. 5xlnx+x+C.

B. 5x+1x+1+x+C.

C. 5xln5+x+C.

D. 5x+x+C.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;4)

B. (-1;1)

C. (0;2)

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Với a là một số thực dương tùy ý, khi đó log42a3 bằng

A. 1+32log2a.

B. 12+log2a.

C. 12+32log2a.

D. 2+6log2a.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng

A. 518

B. 13

C. 23

D. 1318

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z26z+10=0. Giá trị của z12+z22 bằng

A. 56

B. 16

C. 26

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] để hàm số gx=3fx2m có đúng 5 cực trị?

A. 6

B. 8

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz+z¯=8+6i. Mô đun của số phức z bằng

A. 13

B. 10

C. 5

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2+3i,z2=14i. Phần thực của số phức 2z1+z2 

A. 5

B. 2

C. 10

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho01fxdx=3, tính I=0π23cosxfsinx2dx.

A. I=9π

B. I=32π

C. I=92π

D. I=3+2π

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R Biết rằng các diện tích S1,S2 thỏa mãn S2=2S1=3. Tính tích phân 15f(x)dx.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R Biết rằng các diện tích S1,S2 thỏa mãn (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 32

B. 32

C. 92

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a,b,c (như hình vẽ). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a,b,c (như hình vẽ). (ảnh 1)

Diện tích phần đô đậm trong hình vẽ là

A. S(x)=abf(x)dxbcf(x)dx

B. S(x)=abf(x)dx+cbf(x)dx

C. S(x)=abf(x)dx+cbf(x)dx

D. S(x)=abf(x)dxcbf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của một hình nón có đường sinh l = 3, bán kính đáy r = 2 bằng

A. 12

B. 12π

C. 6

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. r = 5

B. r=52π2

C. r=5π

D. r=522

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x1>2 

A. 5;+

B. 2;+

C. ;5

D. 5;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxya, cho điểm A(1;-2;3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. 1;2;3.

B. 1;-2;3.

C. 1;-2;3.

D. 1;-2;3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;2;3, B2;1;1, C0;2;3. Phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC 

A. x=2+ty=12tz=2+3t.

B. x=1ty=2+32tz=3+2t.

C. x=1+2ty=2+tz=3+2t.

D. x=1+2ty=2+tz=3+2t.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên khoảng (âm vô cùng; dương vô cùng) , có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2fx+m=0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A. 7

B. 8

C. 11

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [-1;3] như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [-1;3] như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. max1;3fx=f2.

B. max1;3fx=f0.

C. max1;3fx=f3.

D. max1;3fx=f-1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh là

A. 20

B. 10

C. 30

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho 22fxdx=1,24ftdt=4. Tính24fydy.

A. I = 3

B. I = -3

C. I = 5

D. I = -5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Điểm cực đại của hàm số y=x33x2+1 

A. x = 0

B. M(0;1)

C. x = 2

D. N(2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và bán kính đáy bằng 3 thì có đường sinh bằng

A. 23

B. 32

C. 6

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khối chóp có diện tích đáy bằng 12, chiều cao bằng 6 thì thể tích bằng

A. 8

B. 24

C. 72

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên 0;+ thỏa mãn x+2fx=xf'xx3,x0;+  và f(1)= e. Giá trị của f(2) 

A. 4e2+4e2

B. 4e2+4e4

C. 4e2+2e2

D. 4e2+2e4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;2;1,B1;2;3 và đường thẳng d có phương trình x+12=y52=z1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình đường thẳng Δ 

A. x=2+ty=2z=1+2t

B. x=2+ty=2z=1+2t

C. x=2+ty=2+tz=1+4t

D. x=2y=2+tz=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Tính thể tích khối chóp SABCD.

A. 2a33

B. 2a33

C. 2a3

D. 6a33

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình (P):​ 3x4y20=0 và hai mặt cầu (S1):(x7)2+(y+7)2+(z5)2=24;(S2):(x3)2+(y+5)2+(z1)2=32.Gọi AMN lần lượt là các điểm thuộc (P);(S1);(S2). Giá trị nhỏ nhất của d=AM+AN 

A. 465.

B. 11610.

C. 365.

D. 265.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;1;2),B(2;1;2),C(1;1;4). Đường phân giác của BAC^ cắt mặt phẳng Oxy tại M(a,b,0). Tính tổng a+b.

A. 2

B. -2

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ xoay có hai đáy là hai hình tròn (O;3);(O';3). Biết rằng tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn (O) sao cho ΔO'AB là tam giác đều và mặt phẳng (O'AB) hợp với mặt phẳng chứa đường tròn (O) một góc 60°. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh O', đáy là hình tròn (O;3).

A. Sxq=27π77

B. Sxq=81π77

C. Sxq=54π77

D. Sxq=36π77

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d:x12=y+11=z12, đồng thời cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 9π.

A. 2x+y2z+2=0

B. x2y2z4=0

C. x2y2z9=0

D. 2x+y2z2=0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên b10;10 thỏa mãn 5a2+b4ba+26?

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình bậc hai z22m+1z+2m27=0,m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1.z2¯+z1¯.z2=22.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A'B'C' bằng a6. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. 3a324.

B. 3a328

C. 3a3216

D. 3a3228

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1,z2 thỏa mãn z12+i=z¯1+12i và 1z21+i là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của biu thức P=z1z2+z15+5i+z25+5i.

A. Pmin =58.

B. Pmin =8.

C. Pmin =214.

D. Pmin=57.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm phần ảo của số phức z biết z¯1+2i3+i2+3i=0.

A. 3110

B. -1310

C. 1310

D. -3110

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm BC. Biết rằng góc giữa đường thẳng DM với mặt bên (SAB) là góc α thỏa mãn tanα=2613. Tính thể tích khối chóp SABCD.

A. a326

B. 4a39

C. a333

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x9x216, x. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=fx3+7x+m có đúng 5 điểm cực trị.

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2022;2023 để phương trình xlog2x+1=log416x+12m có hai nghiệm phân biệt?

A. 2022

B. 2021

C. 2023

D. 2024

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack