vietjack.com

Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)
Quiz

Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 6
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2

A. A=4

B. A=2

C. A=8

D. A=16

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5

A. B=0;1;2

B. B=0;1;2;3;4

C. B=0;1

D. B=0;1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4

A. D=0

B. D=2

C. D=4

D. D=2;4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )

Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số

A. 200;1001;a1

B. 198;999;a+1

C. 200;1001;a+1

D. 200;1001;a

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )

Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số

A. 200;1001;a1

B. 198;999;a1

C. 200;1001;a+1

D. 200;1001;a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần

A. 1100, 0110, 0101.

B. 1001, 1010, 1100.

C. 0011, 1100, 0101.

D. 1110, 0110, 1001.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8

A. 17, 37

B. 18, 36

C. 16, 38

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số liền sau a + 2 là

A. a+ 1

B. a

C. a + 3

D. a – 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....

A. 50;51

B. 51;53

C. 48;47

D. 59;69

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A

A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}

B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. A = {n ∈ N|n < 7}

D. A = {n ∈ N*|n ≤ 7}

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. 0 không thuộc N*

B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*

C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N

D. 8 ∈ N

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.

B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 999

B. 988

C. 989

D. 987

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chữ số hàng chục là 5

B. Số trăm là 87

C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3

D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:

A. 27

B. 28

C. 29

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?

A. 11; 22; 14; 535

B. 11; 21; 14; 85

C. 11; 22; 16; 75

D. 11; 22; 14; 85

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack