vietjack.com

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp án
Quiz

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm 6 cách điểm 2 bao nhiêu đơn vị:

A. 3     

B. 5     

C. 2     

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {-3; 2; 0; -1; 5; 7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A:

A. B = {3; -2; 0; 1; -5; -7} 

B. B = {3; -2; 0; -5; -7}

C. B = {3; -2; 0; 1; -5; 7}     

D. B = {-3; 2; 0; 1; -5; -7}

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho C = {-3; -2; 0; 1; 6; 10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm

A. D = {-3; -2; 0}     

B. D = {-3; -2}

C. D = {0; 1; 6; 10}    

D. D = {-3; -2; 6; 10; 1}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Những điểm cách 0 ba đơn vị là:

A. 3 và -3     

B. 2 và -2     

C. 2 và -3     

D. 3 và -2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:

A. 7 và -1     

B. 6 và -2    

C. 2 và -2     

D. 8 và -2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số liền sau của số -5 là số:

A. 4     

B. -6     

C. -4     

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số liền trước của số -19 là số:

A. 20    

B. -17     

C. -18     

D. -20

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. |0| = 0     

B. |-20| > 19     

C. |-25|:5 = 5     

D. |-2| < 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính |117| + |-33| là:

A. 150     

B. 84     

C. 149     

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho số nguyên a lớn hơn -2 thì số nguyên a là:

A. Số nguyên dương.     

B. Số tự nhiên.

C. Số nguyên âm.    

D. Số -1 và số tự nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính (-|-59|) + (-81) là:

A. 140     

B. -140     

C. 130    

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (-|-85|) + (-|-71|) bằng:

A. 156     

B. -156    

C. 165     

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |-35| + 100 ?

A. 134     

B. 135     

C. 136     

D. 66

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x - (-43) = (-3)

A. x = 43     

B. x = -40     

C. x = -46     

D. x = 46

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số nguyên x nào thỏa mãn x - |201| = |-99|

A. x = -102     

B. x = -300     

C. x = 102     

D. x = 300

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. (-98) + 89 > 0     

B. 789 + (-987) = 0

C. (-1276) + |-1365| > 0    

D. (-348) + |348| > 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. 678 + (-4) < 678     

B. 4 + (-678) > -678

C. 678 + (-4) = 678     

D. 4 + (-678) = -674

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A = x + (-1009) biết x = 576

A. 533     

B. 433     

C. -433     

D. -343

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bạn An nói rằng (-35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (-891) > 0, chọn câu đúng:

A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai. 

B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng.

C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng.

D. Bạn An và bạn Hòa đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6732

A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000. 

B. Số nguyên dương lớn 2000.

C. Số 0.     

D. Số nguyên âm nhỏ hơn -100.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính (-551) + (-400) + (-449)

A. -1400     

B. -1450     

C. -1000     

D. -1500

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh 171 + [(-53) + 96 + (-171)]

A. -149     

B. -43     

C. 149     

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (-187) + 135 + 187 + (-134) là

A. 1    

B. 0     

C. -1     

D. -269

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Số nguyên nào dưới dây nhỏ hơn kết quả của phép tính (-30) + (-95) + 40 + 30

A. -45     

B. -55     

C. -56     

D. -50

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho -76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là

A. 76     

B. -70     

C. 70     

D. -76

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. 112 - 908 = -786     

B. 76 - 98 < -5

C. 98 - 1116 < 103 - 256     

D. 56 - 90 > 347 - 674 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của A = 453 - x biết x = 899

A. 1352     

B. -1352     

C. -456     

D. -446

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Giá trị của B = -567 - x biết x = -90 là:

A. 447     

B. -477     

C. -447     

D. -657

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính M = 90 - (-113) - 78 ta được:

A. M > 100     

B. M < 50    

C. M < 0     

D. M > 150

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho M = 14 - 23 + (5 - 14) - (5 - 23) + 17 và N = 24 - (72 - 13 + 24) - (72 - 13). Chọn câu đúng:

A. M > N     

B. N > M     

C. M = N     

D. N = -M

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng nhất: Giá trị của P = 2001 - (53 + 1579) - (-53) là:

A. Là số nguyên âm     

B. Là số nguyên dương

C. Là số nhỏ hơn -2     

D. Là số nhỏ hơn 100.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x - (90 - 198) = |-78|.

A. 30     

B. 10     

C. -186     

D. -30

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nếu x - (-b) = -(a - c) thì x bằng

A. x = -a - b + c    

B. x = -a + b + c

C. x = a + b - c     

D. x = -a - b - c

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nếu (b - c) + x = -(a - b + c) thì x bằng

A. x = -a     

B. x = a

C. x = -a + 2b + 2c    

D. x = -a + 2b

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số 7, -3, x bằng 4

A. x = -3     

B. x = 0     

C. x = 4     

D. x = 8

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết 12 ⋮ x và x < -2

A. {1}     

B. {-3; -4; -6; -12}

C. {-2; -1}     

D. {-2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x, biết x ⋮ 5 và |x| < 30

A. 12     

B. 13     

C. 11     

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a = 5    

B. a = 13     

C. a = -13     

D. a = 9

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết 25.x = -225

A. x = -25     

B. x = 5    

C. x = -9     

D. x = 9

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho x ∈ Z và (-154 + x) ⋮ 3 thì:

A. x chia 3 dư 1      

B. x ⋮ 3

C. x chia 3 dư 2     

D. Không kết luận được tính chất chia hết cho 3 của x

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack