vietjack.com

Tổng hợp bài tập Đường tròn toán  6 hay có lời giải
Quiz

Tổng hợp bài tập Đường tròn toán 6 hay có lời giải

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 6
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh đường tròn trong thực tế là:

A.Vành xe đạp.

B.Đồng xu.

C.Nắp chai.

D.Cái đĩa.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh hình tròn trong thực tế là:

A.Vành xe đạp. 

B.Vòng tay.

C.Dây buộc tóc.

D. Đồng xu.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đường tròn tâm O. bán kính R là?

A. Hình gồm các điểm cách O một khoảng lớn hơn R. 

B.Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. 

C.Là hình gồm các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn R.

D.Tất cả các đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hình tròn là ?

A. Là đường tròn tâm O, bán kính R.

B. Là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn.

C. Là hình gồm các điểm nằm bên trong đường tròn đó.

D. Là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:

Đường tròn tâm A bán kính R là hình ................. một khoảng ....................

A.... gồm các điểm A ... nhỏ hơn R.

B.... gồm các điểm cách  A ... lớn hơn R.

C. ... gồm các điểm cách A ... bằng R. 

D.... gồm các điểm cách A ... nhỏ hơn R.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:

Hình tròn là hình gồm các điểm ... và các điểm nằm ... đường tròn đó.

A.... nằm trên đường tròn ... bên ngoài ...     

B. ... nằm trên đường tròn ... bên trong ...      

C. ... nằm ngoài đường tròn ... bên trong ...   

D.... nằm trong đường tròn ... bên ngoài ...

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

 

 

Tâm của đường tròn trên là:

A.Điểm A.

B. Điểm B.

C. Điểm C.

D. Không có

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một đường tròn có thể có bao nhiêu tâm?

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bán kính của đường tròn là?

A. Khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm trên đường tròn.

B. Khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm ngoài đường tròn.

C. Khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm trong đường tròn.

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đường kính của đường tròn là

A. Đường thẳng nối hai điểm nằm ngoài đường tròn và đi qua tâm đường tròn.

B. Đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn không đi qua tâm đường tròn.

C. Đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm đường tròn.  

D. Đường thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường tròn tâm O, bán kính R được kí hiệu là

A.(O;R)

B.(O,r)

C.(R; O)

D.(r,O)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ: Hình vẽ biểu diễn:

A.Đường tròn tâm O, bán kính r

B.Đường tròn tâm A, bán kính r.

C.Đường tròn O, bán kính R.

D.Đường tròn tâm A, bán kính r.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ: Hình vẽ trên biểu diễn:

A.Đường tròn tâm A, đường kính AB.

B.Đường tròn tâm B, đường kính AB.

C. Đường tròn tâm O, đường kính AO.

D.Đường tròn tâm O, đường kính AB.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:Dùng kí hiệu, hãy viết tâm và bán kính đường tròn trong hình vẽ trên:

A.(O;3cm)

B.(A;3cm)

C.(B;3cm)

D.(A;2cm)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.Điểm O nằm giữa hai điểm A và B.

B.Điểm O cách đều hai điểm A và B.

C.Cả A và B đều đúng.

D.Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng trong các câu sau :Trong một đường tròn thì

A. Độ dài đường kính gấp ba lần bán kính.

B. Đường kính dài gấp đôi bán kính.

C. Đường kính dài gấp ba lần bán kính.

D. Đường kính dài bằng một phần hai lần bán kính.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong cùng một đường tròn, độ dài bán kính bằng bao nhiêu lần độ dài đường kính?

A. 2

B. 1

C. 1/2

D. 2/1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Vị trí của điểm D với đường tròn tâm A là:

A.  Điểm D nằm trong đường tròn. 

B.   Điểm D nằm ngoài đường tròn.

C.  Điểm D nằm trên đường tròn. 

D.  Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Vị trí của điểm B với đường tròn tâm A là:

A.Điểm B nằm trong đường tròn. 

B.Điểm B nằm ngoài đường tròn. 

C.Điểm B nằm trên đường tròn.

D.Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Vị trí của điểm C với đường tròn tâm A là:

A.Điểm C nằm trong đường tròn. 

B.Điểm C nằm ngoài đường tròn.

C. Điểm C nằm trên đường tròn.

D.Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nếu một điểm nằm trong đường tròn thì

A.Khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.

B.Khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính.

C.Khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.

D.Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nếu một điểm nằm trên đường tròn thì

A. Khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.

B. Khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính. 

C. Khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.

D.Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nếu một điểm nằm ngoài đường tròn thì

A.Khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.

B.Khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính.

C.Khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho điểm B nằm trên đường tròn tâm A bán kính R khi đó

A.AB=R

B.AB>R

C.AB <R

D.Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho điểm D nằm ngoài đường tròn tâm A bán kính R khi đó

A.AD=R

B.AD < R

C.AD>R

D.Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho điểm C nằm trong đường tròn tâm A bán kính R khi đó

A. AC= R

B. AC < R

C. AB>R

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ :

Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, điểm B nằm trong đường tròn tâm O.

B. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O, điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O. 

C. Điểm A và điểm B cùng nằm trên đường tròn tâm O.

D. Điểm A và điểm B cùng nằm trong đường tròn tâm O.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ :

Hai điểm A và B chia đường tròn thành.

A. 1 phần.

B. 2 phần.

C. 3 phần.

D. 4 phần.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ :

Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, và mỗi phần được gọi là

A. Đường kính.

B. Bán kính.

C. Cung tròn.

D. Tâm đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành chỗ chấm:

“Hai điểm A và B được gọi là ...”

A. Hai mút của bán kính.

B. Hai mút của cung.

C. Hai mút của đường thẳng.

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đoạn thẳng nối hai mút của cung được gọi là:

A. Bán kính.

B. Dây cung.

C. Cung

D. Đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong một đường tròn, dây cung lớn nhất là:

A. Bán kính.

B. Dây cung. 

C. Cung.

D. Đường kính.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack