9 CÂU HỎI
Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.
B. 5,02
C.
D.
Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A.
B.
C. 50
D.
Phân số thấp phân được viết thành số thập phân là:
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg
A. 50 000 kg
B.0,05 kg
C. 0,5kg
D. 5kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 = ha
A. 927 ha
B. 0,0927ha
C. 9,027ha
D.9,27 ha
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m là:
A. m
B. m
C. 4m
D. m
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 24dm là:
A. 94
B. 16,8
C. 8,4
D. 84
Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008