vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 10
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 10

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.

A. cosxdx=-12sinx+C

B. cosxdx=-sinx+C

C. cosxdx=sin2x+C

D. cosxdx=sinx+C

2. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn limx-2x3-x2+1

A. -

B. +

C. 2

D. 0

3. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

A. 10

B. 60

B. 120

B. 125

4. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c.  Thể tích V của khối tứ diện OABC được tính bởi công thức nào sau đây?

A. V=16a.b.c

B. V=13a.b.c

C. V=12a.b.c

D. V=3a.b.c

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2

B. Giá trị cực đại của hàm số là 0

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5

6. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x, trục Ox và hai đường thẳng x =1, x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

A. V=π14xdx

B. V=π14xdx

C. V=π214xdx

D. V=π14xdx

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;2

B. -2;2

C. -;0

D. 2;+

8. Nhiều lựa chọn

Cho log5 = a. Tính log 25000 theo a

A. 5a

B. 5a2

C. 2a2+1

D. 2a+3

9. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=5x+1

A. 5xlnx+x+C

B. 5xln5+x+C

C. 5xln5+x+C

D. 5x+x+C

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-2;4;1), B(1;1;-6), C(0;-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G-13;1;-23

B. G-1;3;-2

C. G13;-1;23

D. G-12;52;-52

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f (x) = m có bốn ngiệm phân biệt.

A. -4<m<-3

B. m>-4

C. -4m<-3

D. -4<m-3

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + 3y + 4z – 12 = 0   cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là

A. (0;–4;0)

B. (0;6;0)

C. (0;3;0)

D. (0;4;0)

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x-1>3 là

A. 1;+

B. 4;+

C. 9;+

D. 10;+

14. Nhiều lựa chọn

Một khối cầu có thể tích bằng 32π3. Bán kính R của khối cầu đó là

A. R = 32

B. R = 2

C. R = 4

D. R = 223

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2;-3;-2) và có một vectơ pháp tuyến n2;-5;1 có phương trình là

A. 2x-3y-2z-18 = 0

B. 2x-5y+z+17 = 0

C. 2x-5y+z-12 = 0

D. 2x-5y+z-17 = 0

16. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=3x2-7x+22x2-5x+2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x4-3x2 và đồ thị hàm số y=-x2+2 có bao nhiêu điểm chung?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+5x-2 trên đoạn [– 2;1]. Tính T = M + 2m

A. c

B. T=-10

C. T=-212

D. T=-132

19. Nhiều lựa chọn

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm fx=12x-1 biết F(1) = 2. Tính F(2)

A. F2=12ln3+2

B. F2=12ln3-2

C. F2=ln3+2

D. F2=2ln3-2

20. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cosx – sinx = 1 trên đoạn [0;2π]

A. 5π3

B. 11π6

C. π6

D. 3π2

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ  ABC.A’B’C’.

A. a2

B. a3

C. a32

D. a22

22. Nhiều lựa chọn

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 21 năm

B. 20 năm

C. 19 năm

D. 18 năm

23. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng

A. 1633

B. 12

C. 211

D. 1033

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;–5) và mặt phẳng (P); 2x – 2y + z – 8 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A. x-12+y-22+z+52=25

B. x+12+y+22+z-52=25

C. x-12+y-22+z+52=5

D. x+12+y+22+z-52=36

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a32 đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)

A. 13

B. 13

C. 32

D. 15

26. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của n2x+x22nx0, biết số nguyên dương n thỏa mãn Cn3+An2=50

A. 297512

B. 2951

C. 9712

D. 279215

27. Nhiều lựa chọn

Phương trình logx4.log25-12x12x-8=2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1); B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x -3y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)

A. (Q): 2y + 3z – 10 = 0

B. (Q): 2x + 3z – 11 = 0

C. (Q): 2y + 3z  12 = 0

D. (Q): 2y + 3z – 11 = 0

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a

A. a366

B. a336

C. a3612

D. a362

30. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u3;-1. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M(1; –4) thành

A. Điểm M'(4; –5)

B. Điểm M'(–2; –3)

C. Điểm M'(3; –4)

D. Điểm M'(4; 5)

31. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=x2-4x+6 và y=-x2-2x+6

A. 3π

B. π-1

C. π

D. 2π

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho

A. V=25033π

B. V=12536π

C. V=500327π

D. V=50327π

33. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m+1x2+m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = OB trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

A. m=2±22

B. m=2±2

C. m=2±23

D. m=2+22

34. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn T=lim16n+1+4n-16n+1+3n

A. T = 0

B. T = 14

C. T = 18

D. T = 116

35. Nhiều lựa chọn

Cho I = 1elnxxlnx+22dx có kết quả I = lna + b với a>0; bR. Khẳng định nào sau  đây đúng?

A. 2ab = -1

B. 2ab = 1

C. -b+ln32a=-13

D. -b+ln32a=13

36. Nhiều lựa chọn

Giả sử  Tính 

A. 1

B. n

C. (n+1)!

D. n!

37. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình x-1x-2xx+1=0

A. S = {1;2;–1}

B. S = {1;1}

C. S = {1;2}

D. S = {2;1}

38. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 1OH2=1OA2+1OB2+1OC2

B. H là trực tâm tam giác ABC

C. OABC

D. AH(OBC)

39. Nhiều lựa chọn

Giả sử 2x+3x(x+1)(x+2)(x+3)+1dx = -1g(x)+C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0

A. –1

B. 1

C. 3

D. –3

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian xét m,n,p,q là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức 0m-n2+m-p2+m-q2 +n-p2+n-q2+p-q2Khi đó M-M thuộc khoảng nào sau đây ?

A. 4;132

B. 7;192

C. (17;22)

D. (10;15)

41. Nhiều lựa chọn

Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn x+12x4n=a0xn+a1xn-1.1x4 + a2xn-2.1x42+a3xn-3.1x43...(với n là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số a0,a1,a2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là một số nguyên.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y=logax,y=2logax,y=3logax. Tìm a

A. a=36

B. a=3

C. a=63

D. a=6

43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 6z – 1 = 0 và hai điểm A(1; –1;0), B(–1;0;1). Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?

A. 25561

B. 23741

C. 13741

D. 15561

44. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un như sau : un:n1+n2+n4,n=1,2,...Tính giới hạn limn+u1+u2+...+un

A. 14

B. 1

C. 12

D. 13

45. Nhiều lựa chọn

Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

46. Nhiều lựa chọn

Giá trị I=163943x2sin(πx3)ecosπx3 gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?

A. 0,046

B. 0,036

C. 0,037

D. 0,038

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) thỏa f’(x) = (1–x)(x+2)g(x)+2018 với g(x) < 0, xR. Hàm số y = f(1 – x) + 2018x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1;+

B. 0;3

C. -;3

D. 3;+

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau

(I). Nếu f’(x) ≥ 0, xI (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số f đồng biến trên  I.

(II). Nếu f’(x) ≤ 0,xI (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số f nghịch biến trên I.

(III). Nếu f’(x) ≤ 0,xI thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I.

(IV). Nếu f’(x) ≤ 0, xI và f’(x) = 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến trên khoảng  I.

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

A. I và II đúng, còn III và IV sai

B. I, II và III đúng, còn IV sai

C. I, II và IV đúng, còn III sai

D. Cả I, II, III và  IV đúng

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

(I): Nếu f’(x) > 0 trên khoảng (x0–h;x0) và f’(x) < 0 trên khoảng (x0;x0+h) (h>0) thì hàm số đạt cực đại tại điểm x0

(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x0 thì tồn tại các khoảng (x0–h;x0), (x0;x0+h) (h>0) sao cho f’(x) > 0 trên khoảng (x0–h;x0) và f’(x) < 0 trên khoảng (x0;x0+h)

A. Cả (I) và (II) cùng sai

B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai

C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng

D. Cả (I) và (II) cùng đúng

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị đi qua các điểm A(2;4), B(3;9), C(4;16). Các đường thẳng AB,  AC,  BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B, E khác A và C, F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính f(0)

A. π4

B. 0

C. 245

D. 2

© All rights reserved VietJack