vietjack.com

Trắc nghệm Toán 6 bài 5( có đáp án ) : Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số
Quiz

Trắc nghệm Toán 6 bài 5( có đáp án ) : Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 513....713

A. >  

B. <

C. = 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 1223....823

A. >

B. <

C. =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 1225....1725

A. >  

B. <  

C. =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 3162....3162

A. >  

B. <  

C. = 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58  được hai phân số lần lượt là

A.1656;3556

B.1656;3556

C.1656;3556

D.1656;3556

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu số hai phân số  514;922 được hai phân số lần lượt là:

A.5154;63154

B.55154;63154

C.63154;55154

D.9154;5154

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575  là

A. 180

B. 500

C. 750

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mẫu số chung của các phân số  52;78;711 là:

A. 2

B. 88 

C. 11

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Qui đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320  ta được các phân số lần lượt là

A.220240;225240;276240

B.225240;220240;276240

C.225240;276240;220240

D.220240;276240;225240

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Qui đồng mẫu số các phân số 730;1360;940  ta được các phân số lần lượt là

A.28120;26120;27120

B.26120;28120;27120

C.28120;27120;26120

D.28120;13120;27120

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1933.7.11;2333.72.19   là

A.33.72

B.33.73.11.19

C.32.72.11.19

D.33.72.11.19

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1123.34.7;3514.22.35  là:

A.33.72

B.33.73

C.23.35.7

D.72.14

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.154156<1

C.123345>0

D.657324<0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A.3433>1

B.113112>1

C.234432<0

D.874894>0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A.23>  78

B.2233=200300

C.25<196294

D.35  <3965

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A.413<526

B.3451=23

C.37>3577

D.37>3377

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số  2941;2841;2940 theo thứ tự tăng dần ta được

A.2941;2841;2940

B.2940;2941;2841

C.2841;2941;2940

D.2841;2940;2941

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số 711;311;75;0;45;911  theo thứ tự tăng dần ta được

A.75<45<0<311<711<911

B.75<45<0<711<911<311

C.0<75<45<711<911<311

D.0<911<311<75<45<711

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số  34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được

A.156149;34;112

B.112;156149;34

C.34;156149;112

D.112;34;156149

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số 29;34;112;56;518  theo thứ tự giảm dần ta được

A.34>56>112>29>518

B.56>34>112>29>518

C.56>34>29>518>112

D.56<34<112<29<518

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.43.76.5+9  và 6.92.1763.3119  ta được

A.2191,2691

B.313,27

C.2191,2691

D.2191,3691

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 9.87.1832.10  và 16.1926.1957.319  ta được:

A.2520;520

B.1220;2520

C.520;1220

D.1220;2520

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho  A=25.925.178.808.10 và  B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

A. A < B

B. A = B

C. A > 1;B < 0

D. A > B

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack