vietjack.com

Trắc nghệm Toán 6 bài 7( có đáp án ) : Phép cộng phân số và tính chất cơ bản
Quiz

Trắc nghệm Toán 6 bài 7( có đáp án ) : Phép cộng phân số và tính chất cơ bản

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Với a;b;m ∈ Z; ,m 0 ta có

A.am+bm=abm

B.am+bm=a.bm

C.am+bm=a+bm

D.am+bm=a+bm+m

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số 

B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số     

C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu 

D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp   

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng

A.ab+0=ab

B.ab+cd=cd+ab

C.ab+cd+ef=ab+cd+ef

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tổng 46+2781  có kết quả là

A.13

B.43

C.34

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tổng 213+1226  có kết quả là

A.13

B.813

C.813

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính tổng hai phân số  3536 và 12536 .

A.52

B.295

C.409

D.409

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính tổng hai phân số  2514 và 6714

A. −3

B. 3 

C.49

D.49

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 6591+4455  ta được kết quả là

A.5335

B.5135

C.335

D.335

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính  2454+35126 ta được kết quả là:

A.135

B.135

C.1318

D.1318

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A.713+513>1

B.713+513<1

C.34+64>2

D.34+54<2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A.35+13>0

B.35+13=1115

C.35+13=415

D.35+23<0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x=313+920

A.1233

B.177260

C.187260

D.17726

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x=13+74

A.1233

B.1712

C.1826

D.1726

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x15=2+34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=310

D.x=910

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x13=1+112

A.x=120

B.x=54

C.x=310

D.x=1910

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34  ta được kết quả là

A.95

B.115

C.115

D.15

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý biểu thức  F=412+1845+69+2135+630 ta được kết quả là

A. −1 

B.115

C. −9

D.15

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho A=14+513+211+813+34 . Chọn câu đúng.

A. A > 1

B. A = 211

C. A = 1

D. A = 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho E=(331+617+125)+(2831+1117+15) . Chọn câu đúng.

A. E > 0

B. E 5425

C. E = 5425

D. E = 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho  M=2131+167+4453+1031+953 và N=12+15+57+16+335+13+141 . Chọn câu đúng.

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=167;N=8341

D.M=27;N=141

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack