vietjack.com

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ki–lô–mét vuông có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ki–lô–mét vuông có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 4
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tám nghìn không trăm ba mươi lăm ki–lô–mét vuông viết là:

A. 835km2

B. 8035km2

C. 805km2

D. 8035km2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các số đo dưới đây chọn ra số đo thích hợp.

Diện tích nước Việt Nam khoảng:

A. 33 000 000m2

B. 330 000km2

C. 330 000dm2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các số đo dưới đây chọn ra số đo thích hợp.

Diện tích phòng học khoảng

A. 102cm2

B. 80dm2

C. 36m2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất 3080000dm2=?

A. 308m2

B. 3080m2

C. 30800m2

D. 3km280000dm2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 8km2200m2=?

A. 82000000m2

B. 8200000m2

C. 820000000m2

D. 8000200m2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Diện tích một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km là:

A. 6km

B. 6km2

C. 60000m2

D. 600000m2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Diện tích một công viên hình chữ nhật có chiều dài 1km, chiều rộng 800m là

A. 800m2

B. 8km2

C. 8000m2

D. 800000m2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trong các số đo diện tích sau số đo diện tích nào lớn nhất?

A. 1250000m2

B. 1250km2

C. 125000000cm2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trong các số đo diện tích sau số đo diện tích nào nhỏ nhất?

A. 12km2

B. 12000m2

C. 120000dm2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 38102030km2 đọc là:

A. Ba tám triệu, một trăm linh hai nghìn 30 ki–lô–mét vuông.

B. Ba mươi tám triệu, một trăm linh hai nghìn, không trăm ba mươi ki–lô–mét vuông.

C. Ba mươi tám triệu một trăm hai mươi nghìn ba trăm ki–lô–mét vuông.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 104315km2 đọc là:

A. Một trăm nghìn, bốn nghìn 3 trăm 15 ki–lô–mét vuông.

B. Một trăm linh bốn nghìn ba trăm mười lăm ki–lô–mét hai.

C. Một trăm linh bốn nghìn ba trăm mười lăm ki–lô–mét vuông.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Ba trăm mười tám ki–lô–mét vuông viết là:

A. 381km2

B. 318km

C. 318m2

D. 318km2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack