vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

A
Admin
195 câu hỏiToánLớp 4
195 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A.   45307     

 B.   45308      

 C.   45380       

 D.   45038

2. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết:

                        a) x : 3 = 12 321

A.   x = 4107   

B.   x = 417       

C.   x = 36963            

D.   x = 36663

3. Nhiều lựa chọn

b) x ×5 = 21250

A. x = 4250

B. x = 425

C. x = 525

D. x = 5250

4. Nhiều lựa chọn

Tính chu vi hình sau:

Tính chu vi hình sau:               A      4cm              B  A.  6cm C.  10cm    2cm  B.  8cm D.  12cm       (ảnh 1)

  A. 6cm   

B. 8cm

C. 10cm

D. 12cm                       

5. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)

A.   4340 kg

B.   434 kg     

C.   217 kg

D.2170 kg

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

A.   444

B. 434 

C.   424  

D.   414

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:

A. 8100   

B. 800         

C. 1008            

D. 1800

8. Nhiều lựa chọn

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

A. 18 cm   

B.   81 cm      

 C.   36 cm 

D.   63 cm

9. Nhiều lựa chọn

Số 870549 đọc là:

A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

 B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.

C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

10. Nhiều lựa chọn

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

A.   785432      

B.   784532

 C.   785342 

 D.   785234

11. Nhiều lựa chọn

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.   567899; 567898; 567897; 567896.

B.   865742; 865842; 865942; 865043.

C.   978653; 979653; 970653; 980653.

D.   754219; 764219; 774219; 775219.

12. Nhiều lựa chọn

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A.   Hàng nghìn, lớp nghìn.  

B.   Hàng trăm, lớp nghìn.   

C.   Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

13. Nhiều lựa chọn

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là

   A.   664300  

B.   606430   

 C.   600634   

 D.   600643

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

  A.   50000 

B.   500000     

C.   5000  

D.   500

15. Nhiều lựa chọn

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

A.   999999

B.   666666    

C.   100000   

D.   900000

16. Nhiều lựa chọn

Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

A. 7

B. 10

C. 8

D. 9

17. Nhiều lựa chọn

Đọc số sau: 325600608

A.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

B.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

C.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

D.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

A.   8 000 

B.   80 000

C.   800 000

D.   8 000 000

19. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên liền số: 3004 là            

A.   3003.    

B.   3033  

C.   3005

D.   3014

20. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

A.   10011.  

B.   10002 

 C.   10021

D.   10000

21. Nhiều lựa chọn

Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.                                                         

A.   99997 

B.   9999

C.   99999    

D.   100 001          

22. Nhiều lựa chọn

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

A.   40

B.   50 

C.   60   

  D.   69

23. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

24. Nhiều lựa chọn

6tạ 50kg = ? kg    

A.   650kg

B.   6500kg    

C.   6050kg

D.   5060kg           

25. Nhiều lựa chọn

36000kg = ? tấn

A. 36 tấn

B. 360 tấn

C. 600 tấn 

D.   306 tấn

26. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg 

B. 256 kg

C. 124000 kg   

D.   60000 kg       

27. Nhiều lựa chọn

3 kg 7g = ? g.

A. 37 g      

B. 307 g  

C. 370 g        

D. 3007 g

28. Nhiều lựa chọn

6dag 5 g = ? g.

A. 65 g 

B. 605 g 

C. 56 g 

D. 650 g

29. Nhiều lựa chọn

503g = ? …hg…g.    

A. 50hg 3g

A. 50hg 3g

C. 500hg 3g

D. 5hg 30g

30. Nhiều lựa chọn

Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A.   90 bao  

B.   900 bao  

C.   30 bao

D.   270 bao

31. Nhiều lựa chọn

14 phút = ? giây.

A.   15 giây

B.   20 giây    

C.   25 giây 

D.   30 giây

32. Nhiều lựa chọn

2500 năm = ? thế kỷ.

A.   25  

 B.   500   

C. 250

D. 50

33. Nhiều lựa chọn

5 phút 40 giây = ? giây.

A.   540   

B.   340   

C.   3040  

D. 405

34. Nhiều lựa chọn

Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

A.   XII

B.   XIII      

C.   XIV      

D.   XV

35. Nhiều lựa chọn

Số thích hợp điền vào ô trống là:

a)     47865 < 478165  

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

36. Nhiều lựa chọn

b)     26589 > 6589          

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

c)     75687 = 756873

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

  d) 297658 < 97658

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

39. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe máy trong 15 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?

A. 27 m

B. 12 m 

C. 3888 m

D. 270 m

40. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?

A.   488089

B.   489089 

 C.   479089        

 D.   489189.

41. Nhiều lựa chọn

Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?

A.   417600 cây   

B.   509300 cây 

C.   733500 cây

D.   743500 cây.

42. Nhiều lựa chọn

Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km.Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  A.   700km 

B.   1700 km 

C.   3980 km   

D.   800 km.

43. Nhiều lựa chọn

Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:

A.   360  

B. 180

C. 120

D. 12

44. Nhiều lựa chọn

Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

A. 3

B. 21

C. 11

D. 31

45. Nhiều lựa chọn

Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

A. 98

B. 18

C. 49

D. 22

46. Nhiều lựa chọn

Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

A.   15 m   

B.   150 m          

C.   250 m  

D.   500m

47. Nhiều lựa chọn

Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A.   144 cm

B.   142 cm 

C.   145 cm       

D. 146 cm

48. Nhiều lựa chọn

Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

A.   96 người     

B.   83 người      

C.   93 người

D.   81 người.

49. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

A.   843319

B.   942319

C.   943219

D.   943319

50. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 549 + x = 976.

A.   x = 427 

B.   x = 327 

C.   x = 437 

 D.   x = 337

51. Nhiều lựa chọn

Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?

A.   43800 xe đạp

B.   70700 xe đạp   

C.   80700 xe đạp

D.   50700 xe đạp

52. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29.

A. 27

B. 37

C. 85

D. 75

53. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

 

A.   42 

B.   262   

C.   282  

D.   272.

54. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?

A.   856

B.   563     

C.   1419     

D.   293

55. Nhiều lựa chọn

Tính:   a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.

A.   96 

B.   50 

C.   72 

D.   32.

56. Nhiều lựa chọn

Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .

A.   350       

B. 78

C. 560

D. 56

57. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?

A.   259 

B.    931    

C.   1141 

D.   245

58. Nhiều lựa chọn

Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754.

A. 1551 lít       

B. 1651 lít       

C. 1615 lít      

D. 1515 lít.

59. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.

A.   1537 kg  

B.   1437 kg    

C.   1527 kg 

D.   1427 kg.

60. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.

A.   24 và 12   

B.   6 và 12 

C.   12 và 30  

D.   24 và 6.

61. Nhiều lựa chọn

Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

A.   204 m và 368 m       

B.   532 m và 696 m   

C.   386 m và 523 m            

D.   368 mvà 532 m

62. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.

A.   660 và 780  

B.   540 và 660

C.   420 và 540            

D.   540 và 606

63. Nhiều lựa chọn

Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

A.   28 tuổi và 17 tuổi

B.   39 tuổi và 28 tuổi      

C.   17 tuổi và 6 tuổi

D.    39 tuổi và 17 tuổi

64. Nhiều lựa chọn

Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

   A.   425 cây và 575 cây.       

B.   125 cây và 275 cây.

C.   275 cây và 425 cây

D.   275 cây và 575 cây

65. Nhiều lựa chọn

Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A.   27kg và 37kg

B.   2700kg và 3700kg   

C.   270kg và 370kg

D.   4700kg và 3700kg

66. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

A.   175 và 220.     

B.   265 và 310   

C.   175 và 265 

D.   220 và 265

67. Nhiều lựa chọn

Góc nào sau đây là góc bẹt?

A. Góc O

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 1)

B. Góc M

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 2)

C. Góc N

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 3)

D.    Góc P

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 4)

68. Nhiều lựa chọn

Tam giác bên có mấy góc nhọn?                           

Tam giác bên có mấy góc nhọn?       (ảnh 1)

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

69. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng:    

A.   Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

B.   Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.  

C.   Góc tù lớn hơn góc vuông.

D.   Góc nhọn lớn hơn góc tù.

70. Nhiều lựa chọn

Hai cạnh nào vuông góc nhau: Hai cạnh nào vuông góc nhau: (ảnh 1)

A.   BC vuông góc CD.     

B.   AB vuông góc AD.      

C.   AB vuông góc BC.   

D.   BC vuông góc AD

71. Nhiều lựa chọn

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?    

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?   A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.    (ảnh 1)

A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.

B.   Cạnh MN song song với cạnh NP.

C.   Cạnh MN song song với cạnh MQ.

D.   Cạnh MN song song với cạnh NQ.       

72. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ?

A.   1690032       

B.   1700032    

C.   1690302

D.   1700302

73. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: x : 7 = 45692

A.   319834    

B.   319744        

C.   319844 

D.   319484

74. Nhiều lựa chọn

Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cen-ti-mét?

A.   2502cm 

B.   2520cm 

C.   4500cm       

D.   2700cm

75. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp:  695 x 7 = 7 x …………?

A.   4865   

B.   569

C.   7

D.   695

76. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?

A.   78

B.   708 

C.   7800   

D.   780

77. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?

A.   20  

B.   5 

C.   7  

D.   4

78. Nhiều lựa chọn

Chọn phép toán đúng:

A.   50 = 10 x 7

B.   167 = 16 x 7   

C.   5 x 80 = 40 x 10

D.   25 x 30 = 35 x 15

79. Nhiều lựa chọn

Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?

A.   70000 đồng   

B.   35000 đồng    

C.   7000 đồng 

D.   3500 đồng

80. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết:    x : 200 = 3460

A.   x = 69200 

B.   x = 692000 

C.   x = 6920         

D.   x = 692

81. Nhiều lựa chọn

Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?

A.   3530      

B.   3125

C.   5050           

D.   6050

82. Nhiều lựa chọn

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

a) 48 dm2  = …… cm2?

A.   480 cm2    

B.   48 cm2

C.   4800 cm2

 D.   408 cm2

83. Nhiều lựa chọn

b) 65000 cm2 = ……… dm2?

A.   650 dm2 

B.   65dm2  

C.   6500dm2 

84. Nhiều lựa chọn

c) 36 m2 = ……… cm2

  A.   36000 cm2   

B.   360000 cm2 

C.   3600 cm2

D.   360 cm2

85. Nhiều lựa chọn

d) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2

A.   5m2 9dm2 

B.   50m2 9dm2    

C.   50m2 90dm2 

D.   5m2 90dm2

86. Nhiều lựa chọn

Cho hai hình sau:

Cho hai hình sau:   A.   Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. (ảnh 1)

A.   Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.

B.   Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.

C.   Diện tích hai hình bằng nhau.

D.   Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.

87. Nhiều lựa chọn

Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?

A. 125 m2      

 B. 1250 m2   

C.   50 m2      

D.   75 m2

88. Nhiều lựa chọn

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

  9 x 6 + 9 x 5 = (6 + 5) x ………?

A. 6

B. 5

C. 9

D. 99

89. Nhiều lựa chọn

Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.

A.   112500 đồng 

B.   11250 đồng   

C.   22500 đồng    

D.   2250 đồng.

90. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

A. 408 lít  

B. 4080 lít     

C. 4008 lít

D. 4800 lít

91. Nhiều lựa chọn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

                     85 x 6 – 85 x 3 = (6-3) x ………?

A. 3

B. 6

C. 85

D. 255

92. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết:     x : 98 = 76

  A.   x = 6764.   

B.   x = 1157  

C.   x = 7764

D.   x = 6774

93. Nhiều lựa chọn

Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?

A.   110 trang. 

B.   704 trang.   

C.   740 trang.    

D.   604 trang.

94. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?

A.   284936    

B.   55056   

C.   283936     

D.   65056

95. Nhiều lựa chọn

Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

A.   8 hàng  

 B.   12 hàng        

C.   14 hàng

D.   16 hàng

96. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia:    97875 : 9 = ?

A.   10875  

B.   1875       

C.   18075     

D.   1785

97. Nhiều lựa chọn

Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển

A.   3750 quyển

 B.   2500 quyển 

C.   5000 quyển 

D.   3000 quyển

98. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia:   9800 : 200 = ?

   A.   4900                

B.   409    

C.   49   

D.   490

99. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000

A. x = 64

B. x = 6400

C. x = 6040

D. x = 640

100. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?

A.   500 m      

B.   50 m    

C.   475 m     

D.   4750 m

101. Nhiều lựa chọn

68503 chia cho 52 được số dư là:Cho

A. 29

B. 19

C. 9

D. 20

102. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết:     5280 : x = 24

A.   x = 126720

 B.   x = 12672     

C.   x = 220

D.   x = 22

103. Nhiều lựa chọn

Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?

A.   25000 đồng     

 B.   64000 đồng 

C.   89000 đồng  

D.   96000 đồng

104. Nhiều lựa chọn

Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước

A.   130 lít    

B.   1300 lít

 C.   103 lít      

D.   1030 lít

105. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia:     3144 : 262 = ?

A.   22    

B. 12

C. 20

D. 17

106. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết:         56475 : x = 251

A.   x = 252  

B.   x = 522        

C.   x = 225 

D.   x = 215

107. Nhiều lựa chọn

Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?

A.   3 lần      

B.   4 lần          

C.   5 lần    

D.   2 lần

108. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây chia hết cho 2

A.   57460         

B.   63247    

C.   49325      

D.   47539

109. Nhiều lựa chọn

Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?

A.     0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8

B.     0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8        

C.   0 ; 2 ; 4; 6 ; 9

D.   2 ; 7 ; 3; 6 ; 8

110. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

A.     Số chia hết cho 2 có số tận cùng là số 9.

B.     Số chia hết cho 2 là số lẻ.

C.     Số chia hết cho 2 là số chẵn.

D.     Câu A và B đúng.

111. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây chia hết cho 5?

A.   65478      

B.   79684             

C.   68326

D.   4975

112. Nhiều lựa chọn

Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?

A.   0 ; 5  

B.   0 ; 7            

C.   5 ; 9   

D.   5 ; 4

113. Nhiều lựa chọn

Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

A. 5

B. 0

C. 4

D. 7

114. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây chia hết cho 9.

A.   66    

B. 1249           

C.   567 

D. 467

115. Nhiều lựa chọn

Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.

                                                5 ..... 1

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

116. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

A.     Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

B.     Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.

C.     Số chia hết cho 9 là số lẻ.

D.     Cả câu B và C đều đúng.

117. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây không chia hết cho 9.

A.   64746        

 B.   43769     

C.   278964

D.   53253

118. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây không chia hết cho 3.

A.   4032  

B.   6780              

C.   2453 

D.   1005

119. Nhiều lựa chọn

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

A.   6800        

B.   571    

C.   940         

D.   2685

120. Nhiều lựa chọn

Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.

                                                50....

   A.   1        

B. 2

C. 0

D. 3

121. Nhiều lựa chọn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm.

a)      6 km2 = ……? m2

A.   6000 m2  

B.   6000000 m2     

C.   60000 m2

D.   600000 m2

122. Nhiều lựa chọn

b)   32 m2 25 dm2 = ………? dm2

A.   32025 dm2 

B.   320025 dm2 

C.   3225 dm2   

D.   32250 dm2

123. Nhiều lựa chọn

c) 408 cm2 = ……… dm2 ………… cm2.

A.   40dm2 8cm2    

B.   4 dm2 8 cm2 

C.   4dm2 80cm2

D.   4 dm2 800 cm2

124. Nhiều lựa chọn

d) 4700 cm2 = ……… dm2.

A.   470000 dm2 

B.   47000 dm2      

C.   470 dm2 

D.   47 dm2

125. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A.     Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o.

B.     Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

C.     Hình bình hành là hình có một cặp song song.

D.     Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.

126. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:

A.   17m      

B. 30m     

C.   37m       

D.   13m

127. Nhiều lựa chọn

Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. (ảnh 1)

A.   Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi ABCD.

B.   Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD.

C.   Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ.

D.   Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi ABCD.

128. Nhiều lựa chọn

Viết phép chia sau dưới dạng phân số:    8 : 15

A. 158

B. 815

C. 2315

D. 1523

129. Nhiều lựa chọn

Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:

Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau: (ảnh 1)

A. 83

B. 311

C. 811

D. 311

130. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng:

A. 67> 1

B. 53<1

C. 157=1

D. 66=1

131. Nhiều lựa chọn

Chọn phân số bằng phân số 12 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.

Chọn phân số bằng phân số  1/2 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ. (ảnh 1)

A. 1224

B. 2412

C. 1212

D. 1312

132. Nhiều lựa chọn

Điền phân số thích hợp vào ô trống.

Điền phân số thích hợp vào ô trống. (ảnh 1)

A. 53

B. 512

C. 412

D. 2012

133. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số sau: 6345

A. 65

B. 45

C. 75

D. 35

134. Nhiều lựa chọn

Phân số nào sau đây tối giản?

A. 610

B. 32

C. 412

D. 86

135. Nhiều lựa chọn

Phân số nào sau đây bằng phân số 47

A. 1628

B. 921

C. 621

D. 1521

136. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:    45 và 73

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 1)

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 2)

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 3)

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 4)

137. Nhiều lựa chọn

Hãy viết 35 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 1)

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 2)

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 3)

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 4)

138. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 14;25;32

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 1)

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 2)

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 3)

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 4)

139. Nhiều lựa chọn

Số thích hợp điền vào chỗ trống:97=21

A. 27

B. 9

C. 3

D. 7

140. Nhiều lựa chọn

Phân số nào sau đây bằng 2?

A. 137

B. 147

C. 157

D. 81

141. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 1)

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 2)

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 3)

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 4)

142. Nhiều lựa chọn

 Điền số thích hợp vào ô trống: 279>79

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

143. Nhiều lựa chọn

Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số 940

A. 320

B. 25

C. 28

D. 310

144. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào trước câu trả lời đúng

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 1)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 2)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 3)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 4)

145. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép toán: 38+185=4

A. 16440

B. 15940

C. 31940

D. 21940

146. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 58 m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.

A. 138m

B. 134m

C. 158m

D. 94m

147. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính: 83-12-1=?

A. 76

B. 2

C. 136

D. 116

148. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết:

Tìm x biết (ảnh 1)

Tìm x biết (ảnh 2)

Tìm x biết (ảnh 3)  

Tìm x biết (ảnh 4)

Tìm x biết (ảnh 5)

149. Nhiều lựa chọn

Một trang trại nuôi gà, bán 54 số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được 12 số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?

A. 74 tổng số gà

B. 64 tổng số gà

C. 34 tổng số gà

D. 14 tổng số gà

150. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân: 114×715=?

A. 1819

B. 7719

C. 1860

D. 7760

151. Nhiều lựa chọn

Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được 23 quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?

A. 15m

B. 35m

C. 25m

D. 50m

152. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 36 học sinh trong đó 59 số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá.

A. 9 học sinh khá

B. 14 học sinh khá

C. 5 học sinh khá

D.   20 học sinh khá.

153. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia: 75:32=?

A. 1415

B. 2110

C. 107

D. 217

154. Nhiều lựa chọn

Tìm x , biết:  97: x=34

A. x=2728

B. x=2711

C. x=3621

D. x=2827

155. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh  của lớp?

A. 10

B. 32

C. 23

D. 13

156. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A.     Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.

B.     Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song.

C.     Hình thoi là hình có một góc bằng 450.

D.     Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

157. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình thoi ABCD là: Diện tích hình thoi ABCD là:  (ảnh 1)

A. 10 cm2

B. 20 cm2

C. 9 cm2

D. 5 cm2

158. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?

A.   15 mét 

B.   30 mét           

C. 64 mét  

D.   460 mét.

159. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau (ảnh 1)

A.    Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.

B.    Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.

C.    Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.

D.    Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.

160. Nhiều lựa chọn

Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4.

A. 47

B. 117

C. 114

D. 74

161. Nhiều lựa chọn

Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?

A. 3548

B. 4835

C. 3583

D. 8335

162. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 25

A.   45 và 81  

B.   18 và 45

C.   18 và 81 

D.   18 và 54

163. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?

A.     4m và 24m     

B.     4m và 20m     

C.   4m và 16m

D.   5m và 15m

164. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?

A.     60m và 3m          

B.    180m và 60m     

C. 40m và 20m

D. 45m và 15m

165. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là 38

A.   128 và 48 

B.   48 và 32    

C.   64 và 16 

D.   50 và 130

166. Nhiều lựa chọn

Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.

A.     28 tuổi và 5 tuổi.   

B.     35 tuổi và 7 tuổi.  

C.   21 tuổi và 7 tuổi.

D.   25 tuổi và 5 tuổi.

167. Nhiều lựa chọn

Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó

A.   6 và 40 

B.   6 và 48 

C.    8 và 48    

D.   40 và 48

168. Nhiều lựa chọn

Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 94. Tìm hai số đó.

A.   180 và 80      

B.   180 và 100

C.   100 và 80   

D.   180 và 280

169. Nhiều lựa chọn

Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.

A.   584 và 73  

B.   730 và 73   

C.   657 và 73

D.   657 và 10

170. Nhiều lựa chọn

Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 85 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

A.      80 tuổi và 30 tuổi.     

B.      50 tuổi và 30 tuổi.  

C.   80 tuổi và 50 tuổi.

D.   80 tuổi và 110 tuổi.

171. Nhiều lựa chọn

Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?

A.   10cm    

B.   100 cm  

C.   999 cm

D. 1000 cm

172. Nhiều lựa chọn

Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

A.   800 mét  

B.   8000 mét

C.   7999 mét      

D.   80 mét.

173. Nhiều lựa chọn

Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?

A.   20 mét  

B.   2 mét       

C.   200 mét

D. 199 mét

174. Nhiều lựa chọn

Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?

A.   750mm       

B.   50 000mm           

C.   15mm  

D.   150mm

175. Nhiều lựa chọn

Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

A.      Hàng nghìn, lớp nghìn. 

B.      Hàng trăm, lớp đơn vị.    

C.   Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.

D.   Hàng chục nghìn ,lớp nghìn.

176. Nhiều lựa chọn

Tổng sau thành số:    40000 + 300 + 70 + 6 = ?

A.   40376  

B.   4376          

C.   43706  

D.   43076

177. Nhiều lựa chọn

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

A.   3570 

B.   3765       

C.   6890     

D.   79850

178. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:

A.      32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467

B.      7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641

C.      57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989

D.      632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417

179. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính:

a)     74596 – 43285 + 13460 =?

A.   17851

  B.   44717     

C.   47471 

D.   44771

180. Nhiều lựa chọn

b)     67 x 45 – 57 x 45 =?

A.   456 

B.   567           

C.   450

D. 457

181. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức:   a+b với a= 435 ; b= 74.

A.   4785 

B.   4758  

C.   32109    

D.   32190

182. Nhiều lựa chọn

Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

A.   840 m     

B.   4430 m     

C.   2730 m    

D.   740 m

183. Nhiều lựa chọn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.

A.   384 m2              

B.   2304 m2

C.   360 m2 

D.   240 m2

184. Nhiều lựa chọn

Tìm trung bình cộng của số sau:   350 ; 470 ; 653

A.   349         

B.   394  

C. 493

D. 439

185. Nhiều lựa chọn

Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?

A.   754 lít  

B.   755 lít      

C. 715 lít 

D.   745 lít

186. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651

A.   2542 và 3193. 

B.   2452 và 3193     

C.   2542 và 3913       

D.   2452 và 3319

187. Nhiều lựa chọn

Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?

A.     1217m và 659 m.  

B.     1127m và 659 m.  

C.   1127m và 695m

D.   1217m và 695m

188. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27

A.   10 và 7  

B.   7 và 45   

C.   10 và 35   

D.   10 và 45

189. Nhiều lựa chọn

Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

A.      300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.

B.      300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

C.      30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

D.     160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

190. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 53

A.   75 và 45  

B.   30 và 5  

C.   30 và 3      

D.   30 và 45

191. Nhiều lựa chọn

Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

A.      36 tuổi và 6 tuổi.

B.      42 tuổi và 6 tuổi.    

C.   36 tuổi và 7 tuổi.

D.   42 tuổi và 7 tuổi.

192. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 34 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

A.     20 nữ và 35 nam.     

B.     20 nữ và 3 nam.   

C.   20 nữ và 15 nam.

D.   15 nam và 4 nữ.

193. Nhiều lựa chọn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng 25 chiều dài

a)     Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.

A.   45m và 27 m  

B.   45m và 18 m     

C.   27m và 18 m

D.   27m và 5m

194. Nhiều lựa chọn

 b)     Tính diện tích của mảnh vườn.

A.   1215m2      

B.   810m2    

C.   486m2    

D.   135m2

195. Nhiều lựa chọn

Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 72 số thóc của kho thứ hai.

A.     1890 tấn và 504 tấn

B.     1980 tấn và 504 tấn

C.   1980 tấn và 540 tấn

D.   1890 tấn và 540 tấn

© All rights reserved VietJack