vietjack.com

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a) = b, f(b) = a, với 0 < a < b. Khi đó phương trình nào trong các phương trình sau đây luôn có nghiệm trên khoảng (a, b).

A. f(x)+x2=0

B. f(x)+a=0

C. f(x)-x=0

D. f(x)+x=0

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả L=lim(5n-7n2) là:

A. +

B. - 

C. 5

D. -7

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC^=60°. Biết SA = SB = SC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng:

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D90° 

4. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng gồm 8 số hạng với số hạng đầu bằng - 15 và số hạng cuối là 69. Tìm công sai của cấp số cộng.

A. -12

B. 10

C. 12

D. 10,5

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?

A. SABC

B. AHAC

CAHSC

D. AHBC 

6. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. lim x02x+3-x+1=0

B. lim x+x2+12x2-x+1=12

C. lim x+x2+12x2-x+1=-12

D. lim x0x2+x+1-x+1=-1

7. Nhiều lựa chọn

Biết limx-1x2+ax+bx2+x=6 . Tìm tích của a.b.

A. 20

B. 15

C. 10

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x2-x-2;x2m;x=2. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho liên tục tại điểm xm = 2?

A. m = 3

B. m = -3

C. m = -1

D. m = 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, P là trung điểm của các cạnh AD, DC, A’D’. Tính khoảng cách giữa CC’ và mặt phẳng (MNP)?

A. a24

B. a33

C. a2

D. a2

10. Nhiều lựa chọn

Một người muốn thuê khoan một giếng sâu 20m lấy nước tưới cho vườn cây của gia đình. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở một cơ sở nọ, họ tính theo cách sau đây: giá của mét khoan đầu tiên là 10.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai trở đi, giá của mỗi mét sau tăng lên 7% giá của mét khoan ngay trước nó. Hỏi người ấy cần phải trả số tiền bao nhiêu cho cơ sở khoan giếng?

A. 373790 đồng

B. 455950 đồng

C. 409955 đồng

D. 448652 đồng

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC và cạnh bên AB = BC. Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với SD và cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Khi đó ta có thể kết luận gì về tứ giác AMNP?

A. AMNP là một tứ giác nội tiếp (không có cặp cạnh đối nào song song).

B. AMNP là một hình thang vuông.

C. AMNP là một hình thang.

D. AMNP là một hình chữ nhật.

12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn=4nn2. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:

A. M = -1

B. M = 1

C. M = 4

D. M = 7

13. Nhiều lựa chọn

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại.

A. limx03x45x

B. limx-2xx+2x2+3x+2

C. limx+2x2-109-3x3

D. limx-2x3+8x+2

14. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các số nguyên của a sao cho lim(4n2+2017n-2018-an) có giá trị hữu hạn. Tính tổng các phần tử của S.

A. S = 4

B. S = 0

C. S = 2

D. S = 1

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=-2x-1khi x<-11+2x-x2khi -1x21khi x>2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞ ; -1).

B. Hàm số liên tục trên khoảng (-1 ; +∞).

C. Hàm số liên tục tại điểm x0 = 2.

D. Hàm số liên tục tại điểm x0 = -1.

16. Nhiều lựa chọn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t2 9t+2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s.

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s.

C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s.

D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.

17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un)un=2n+5n2+1. Số hạng bằng 1/5 là số hạng thứ mấy?

A. 10

B. 6 

C. 12

D. 11

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = x. Tìm x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc 60°.

A. x = 2a

B. x=3a2

C. x=a2 

D. x = a

19. Nhiều lựa chọn

Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0?

A. limx0=fx+x-fx0x

B. limx0=fx-fx0x-x0

C. limxx0=fx-fx0x-x0

D. limx0=fx+x-fxx

20. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng trong các định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx

B. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx

C. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx

D. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx 

21. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu là u1 = 1 và công sai d = 1. Tìm n sao cho tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 3003.

A. n = 79 

B. n = 78 

C. n = 77 

D. n = 80

22. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Hàm số có giới hạn tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

B. Hàm số có đạo hàm tại điểm x = a thì liên tục tại điểm x = a.

C. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

D. Hàm số có liên tục tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

23. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2 3x sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.

A. y = -7x + 2

B. y = -7x - 2 

C. y = -6x - 1

D. y = -6x - 3 

24. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân có bảy số hạng với số hạng đầu và công bội là các số âm. Biết tích của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 5184; tích của số hạng thứ năm và số hạng cuối bằng 746496. Khi đó số hạng thứ năm là:

A. -144

B. 144

C. 1443

D. -1443

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức véc tơ sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. AB+BC+CD+DA=0

B. AB+AC=AD

C. SA+SD=SC+SB

D. SB+SD=SC+SA 

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB, cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác M PQ là hình gì?

A. Hình thang vuông.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình thang cân.

D. Hình bình hành.

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x-1 + 1x-1. Để tính đạo hàm f’(x), hai học sinh lập luận theo hai cách như sau:

I: fx=xx-1f'x=x'x-1-x-1'.xx-12=x-22x-1x-1II: f'x=x-1'+1x-1'=12x-1-12x-1x-1=x-22x-1x-1

- Hỏi cách nào đúng trong hai các giải trên?

A. Cả hai đều đúng. 

B. Chỉ (I) đúng.

C. Chỉ (II) đúng.

D. Cả hai đều sai.

28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 5un+1 = 3 + un. Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=8+n

B. un=2+3n

C. un=5+3n 

D. un=5.3n

29. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của dãy số (un) xác định bởi u1 = 1; un+1 = 2un + 3 là:

A. un=2n+1-1

B. un=2n+1-2

C. un=2n+1-3

D. un=2n+1-4 

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’, có cạnh bên AA’ = 21 cm, tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 42 cm. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC).

A. 212cm

B. 2122cm

C. 212cm

D. 2124cm 

31. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.

C. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c.

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

32. Nhiều lựa chọn

Cho biết tổng S=x+x2+x3+...+xn. Tìm điều kiện của x để limx+S=x1-x

A. |x| < 1

B. x0

C. x > 0

D. x1 

33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD, biết hai tam giác ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. BC(ADI)

B. AB(ADI)

C. AI(BCD)

D. AC(ADI)

34. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn thẳng MN với N là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P).

B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ thuộc a tới mặt phẳng (P).

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến một điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b.

35. Nhiều lựa chọn

Trong các giới hạn sau đây giới hạn nào có kết quả bằng +∞.

A. limx01x

B. limx1+1-x+1

C. limx-x2+x-x

D. limx+x2+x+1-x+1 

36. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau.

C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D.Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x-1x3. Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) bằng:

A. 32x-1x-1xx+1x2x

B. 32x+1x+1xx+1x2x

C. 32-x+1x+1xx-1x2x

D. -32-x-1x+1xx+1x2x 

38. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân.

A. 1;-2;4;-8;-16;-32

B. 1;3;9;27;81;243

C. 2;4;6;8;12;16;32;63

D. 4;2;1;12;-14;18

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = sin4x. cos4x. Tính f'π3.

A. 4

B. - 1 

C. 2

D. - 2 

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) thì f(a).f(b) < 0.

B. Nếu f(a). f(b) < 0 thì hàm số liên tục trên (a, b).

C. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên [a, b].

D. Nếu hàm số liên tục trên [a, b] và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a, b).

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=13x3-x2+2x-2009. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 0 là:

A. 

B. [-2;2]

C. 0;+ 

D. R

42. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

B. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.

C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.

D. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC; SD. Dựng KN // CD, với N ∈ SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC); (SAD) là góc HAK.

B. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD); (SAD) là góc AKN.

C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD) là góc BSA.

D. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là góc SCB.

44. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A.  Ba véc-tơ a;b;c đồng phẳng khi và chỉ khi c=ma+nb với m,n là duy nhất.

B. Ba véc-tơ a;b;c đồng phẳng thì với mỗi véc-tơ d ta có d=ma+nb+pc với m, n, p là duy nhất.

C. Ba véc-tơ đồng phẳng là ba véc-tơ nằm trong một mặt phẳng. 

D. Nếu giá của ba véc-tơ a;b;c đồng quy thì ba véc-tơ đó đồng phẳng. 

45. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB.

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB.

C. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.

D. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACD.

46. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của x để 1+sinx;sin2x;1+sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.

A. x=-π2+k2π;x=-π6+k2π3;kZ

B. x=π2+k2π;x=±π6+k2π;kZ

Cx=π2+kπ;x=π6+k2π;x=5π6+k2π;kZ

D. x=π2+kπ;kZ

47. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S=12+16+118+...+12.3n-1+...

A. 13

B. 38

C. 23

D. 34 

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là:

A. y'=x2+6x+7x+22

B. y'=x2+8x+7x+22

C. y'=x2+4x+7x+22

D. y'=x2+6x+5x+22 

49. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc mặt phẳng kia.

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc nhau.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2-x(x-2)2 khi x23 khi x=2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. Hàm số liện tục trên R.

C. Hàm số gián đoạn tại x = 2.

B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2).

D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞). 

© All rights reserved VietJack